Đánh giá năng lực

Cho các phát biểu sau

Cho các phát biểu sau :(1) Trong các phân tử amin, nhất thiết phải chứa nguyên tố nitơ.(2) Các amin chứa từ 1C đến 4C đều là chất khí ở điều kiện thường.(3) Trong phân tử trimetylamin có chứa nguyên tử C bậc III.(4) Đimetylamin và etylmetylamin là hai amin bậc II.(5) Dung dịch anilin là dung dịch không màu, chuyển màu nâu đen khi để lâu trong không khí.Những phát biểu đúng là
Đáp án sai
A.

A.(1), (3), (5). 

Đáp án sai
B.

B.(1), (2), (3). 

Đáp án sai
C.

C.(2), (4), (5). 

Đáp án đúng
D.

D.(1), (4), (5).

(2) Sai vì chỉ có : metylamin, etylamin, đimetylamin, trimetylamin ở thể khí ở nhiệt độ thường.

(3) Sai vì trimetylamin (CH3)3N chỉ chứa nguyên tử C bậc I.

Đáp án cần chọn là: D

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.

A.(1), (2), (3).     

B.

B.(2), (3),(1).                  

C.

C.(3), (1), (2).     

D.

D.(3), (2), (1).

A.

A.Chỉ có A : propylamin.

B.

B.A và B; A : isopropylamin; B : etan-1,2-điamin.       

C.

C.Chỉ có D : metylpropylamin.  

D.

D.Chỉ có B : 1,2- điaminopropan

A.

A.Metan.             

B.

B.Amoniac.            

C.

C.Benzen.          

D.

D.Nitơ.

A.

A.Phenylamin.  

B.

B.Đimetylamin.   

C.

C.Metylamin.   

D.

D.Trimetylamin.

A.

A.Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của NH3bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon.

B.

B.Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.

C.

C.Tùy thuộc cấu trúc của gốc hiđrocacbon, có thể phân biệt thành amin no, chưa no và thơm.

D.

D.Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử, bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.

A.

A.C5H13N        

B.

B.C4H11N        

C.

C.C3H9N       

D.

D.C2H7N

A.

A.CnH2n+3N.       

B.

B.CnH2n-5N.        

C.

C.CnH2n-1N.        

D.

D.CnH2n-7N.

A.

A.Amin no, đơn chức, mạch hở.

B.

B.Ancol no, đơn chức. 

C.

C.Amin không no (trong phân tử có 1 liên kết pi), đơn chức, mạch hở. 

D.

D.Amin no, đơn chức, mạch vòng.

A.

A.etanamin.

B.

B.etylamin

C.

C.metylamin.

D.

D.đimetylamin.

A.

A.C2H8N2.

B.

B.C2H7N.

C.

C.C4H11N.

D.

D.C2H6N2.

A.

A.C6H5NH2alanin.        

B.

B.CH3-CH2-CH2NH2propylamin.

C.

C.CH3CH(CH3)-NH2isopropylamin. 

D.

D.CH3-NH-CH3đimetylamin.

A.

A.CH3NH2, CH3COOH, C2H5OH, C6H12O6.

B.

B.C2H5OH, CH3NH2, C2H6O2, HCOOH.

C.

C.C2H5NH2, (CH3)3N, CH3CHO, C6H12O6.

D.

D.C2H5NH2, (CH3)3N, CH3NH2, C6H5NH2.