A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Đáp án : D
Các chất có đồng phân hình học là
CH2=CHCH=CHCH2CH3; CH3CH=CHCH3
CH3CH2CH=CHCH2CH3; CH3CH2C(CH3)=C(C2H5)CH(CH3)2
A. CH4ON2
B. C2H7N
C. C3H9N
D. CH4ON
A. CH5N.
B. C2H5N2.
C. C2H5N.
D. CH6N.
A. C2H5O2N
B. C3H5O2N
C. C3H7O2N
D. C2H7O2N
A. CH3Cl
B. C2H5Cl
C. CH2Cl2
D. C2H4Cl2
A. 280 kg.
B. 1792 kg.
C. 2800 kg.
D. 179,2 kg.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. C6H6 (1 đồng phân) ; C7H8 (1 đồng phân).
B. C7H8 (1 đồng phân) ; C8H10 (4 đồng phân).
C. C6H6 (1 đồng phân) ; C8H10 (2 đồng phân).
D. C6H6 (1 đồng phân) ; C8H10 (4 đồng phân)
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A cho số mol CO2 và số mol nước luôn bằng số mol CO2 và số mol nước khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp B.
B. Số mol oxi tiêu tốn để đốt hoàn toàn hỗn hợp A luôn bằng số mol oxi tiêu tốn khi đốt hoàn toàn hỗn hợp B.
C. Số mol A - Số mol B = Số mol H2 tham gia phản ứng.
D. Khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp A bằng khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp B.
A. C2H4O
B. C3H6O
C. C4H8O
D. C5H10O
A. 18,60 gam.
B. 18,96 gam.
C. 20,40 gam.
D. 16,80 gam.
A. 20
B. 40
C. 30
D. 10
A. 2 lít và 8 lít.
B. 3 lít và 7 lít.
C. 8 lít và 2 lít.
D. 2,5 lít và 7,5 lít
A. C2H6 ,C3H6 C4H6.
B. C2H2 ,C3H4 C4H6.
C. CH4 ,C2H4 C3H4.
D. CH4 ,C2H6 C3H8.
A. 17,2.
B. 9,6.
C. 7,2.
D. 3,1
A. 67,6%.
B. 73,49%.
C. 85,3%.
D. 65,35%
A. 60%.
B. 75%.
C. 80%.
D. 83,33%.
A. C5H5N.
B. C6H9N.
C. C7H9N
D. C6H7N.