A. 14cm
B. 18cm
C. 16cm
D. 20cm
Đáp án D
Giả sử tam giác vuông ABC có đường cao AH chia cạnh BC thành 2 đoạn thẳng BH và CH
Gọi độ dài cạnh BH là x (cm) (x > 0)
Khi đó độ dài cạnh CH là x + 12 (cm)
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có:
Suy ra BH = 4cm và CH = 16cm
Vậy cạnh huyền BC = 20cm
A. y = 2x + 1; y = −2x – 1
B. y = 2x + 1; y = −2x + 1
C. y = 2x + 1; y = 2x – 1
D. y = −2x + 2; y = −2x + 1
A. Vuông tại H
B. Vuông tại K
C. Vuông tại I
D. Đều
A. Với 0 < a < 1 thì (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B và A, B nằm ở bên phải trục Oy
B. Với a > 0 thì (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B và A, B nằm ở bên phải trục Oy
C. Với 0 < a < 1 thì (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B và A, B nằm ở bên trái trục Oy
D. Với 0 < a < 1 thì (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B và A, B nằm ở hai phía với trục Oy
A. m = 0
B. m = 2
C. m = 1
D. m = −1
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. m = 4
B. m = 3
C. m = 2
D. m = 1
A. = + 1
B. = – 1
C. = + 1
D. = − 1
A.
B.
C.
D.
A. m = 1
B. m = 2
C. m = −2
D. m = 0
A. −10
B. 0
C. −11
D. −12
A. 14cm
B. 18cm
C. 16cm
D. 20cm
A. 32cm và 16cm
B. 30cm và 18cm
C. 28cm và 20cm
D. 26cm và 22cm
A. 30 sản phẩm
B. 25 sản phẩm
C. 22 sản phẩm
D. 20 sản phẩm
A. 2520
B. 20
C. 15
D. 10
A. 12 km/h
B. 14 km/h
C. 10 km/h
D. 8 km/h
A. 30 km/h và 40 km/h
B. 50 km/h và 30 km/h
C. 50 km/h và 40 km/h
D. 30 km/h và 50 km/h
A. f(x) = (m + – x – 1)(m + + x)
B. f(x) = (m − – x – 2)(m − + x)
C. f(x) = (m − – x – 1)(m − + x + 1)
D. f(x) = (m − – x – 1)(m − + x)
A. m < 1
B. −1 < m < 0
C. 0 < m < 1
D. m > 0
A. m = 1; m = 5
B. m = 1; m = −1
C. m = 5
D. m 1
A. m = 2 +
B. m =
C. m = 1 +
D. m = 1 −