Lớp 10

Cấu trúc quyết định tính đặc thù và đa dạng của phân tử protein là

Cấu trúc quyết định tính đặc thù và đa dạng của phân tử protein là
Đáp án đúng
A.

A. Cấu trúc bậc 1

Đáp án sai
B.

B. Cấu trúc bậc 2

Đáp án sai
C.

C. Cấu trúc bậc 3

Đáp án sai
D.

D. Cấu trúc bậc 4

Đáp án A

- Tính đa dạng và đặc thù của phân tử prôtêin được quy định bởi số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các axit amin.

- Cấu trúc bậc 1 là chuỗi các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết peptit.

→ Cấu trúc quyết định tính đa dạng và đặc thù của phân tử prôtêin là cấu trúc bậc 1.

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.

A. Là những phân tử có kích thước và khối lượng lớn

B.

B. Tham gia vào cấu trúc tế bào

C.

C. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể

D.

D. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân

A.

A. Protein được cấu tạo từ các loại nguyên tố hóa học: C, H, O

B.

B. Protein mất chức năng sinh học khi cấu trúc không gian bị phá vỡ

C.

C. Protein ở người và động vật được tổng hợp bởi 20 loại axit amin lấy từ thức ăn

D.

D. Protein đơn giản gồm nhiều chuỗi pôlipeptit với hàng trăm axit amin

A.

A. Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein

B.

B. Nhóm amin của các axit amin trong phân tử protein

C.

C. Số lượng liên kết peptit trong phân tử protein

D.

D. Số chuỗi pôlipeptit trong phân tử protein

A.

A. Cấu trúc bậc 1 của protein

B.

B. Cấu trúc bậc 2 của protein

C.

C. Cấu trúc bậc 4 của protein

D.

D. Cấu trúc không gian ba chiều của protein

A.

A. Bệnh gút

B.

B. Bệnh mỡ máu

C.

C. Bệnh tiểu đường

D.

D. Bệnh đau dạ dày

A.

A. Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân

B.

B. Có chức năng dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể

C.

C. Đều có liên kết hidro trong cấu trúc phân tử

D.

D. Gồm các nguyên tố C, H, O

A.

A. Liên kết glicozit

B.

B. Liên kết ion

C.

C. Liên kết peptit

D.

D. Liên kết hidro

A.

A. Cấu trúc bậc 1

B.

B. Cấu trúc bậc 2

C.

C. Cấu trúc bậc 3

D.

D. Cấu trúc bậc 4

A.

A. Insulin có trong tuyến tụy

B.

B. Kêratin có trong tóc

C.

C. Côlagen có trong da

D.

D. Hêmoglobin có trong hồng cầu

A.

A. Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein

B.

B. Nhóm amin của các axit amin trong phân tử protein

C.

C. Số lượng liên kết peptit trong phân tử protein

D.

D. Số chuỗi pôlipeptit trong phân tử protein

A.

A. Độ pH thấp

B.

B. Nhiệt độ cao

C.

C. Sự có mặt của Oxy nguyên tử

D.

D. Cả A và B

A.

A. Cấu trúc

B.

B. Xúc tác quá trình trao đổi chất

C.

C. Điều hòa quá trình trao đổi chất

D.

D. Truyền đạt thông tin di truyền

A.

A. Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào

B.

B. Cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể

C.

C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền

D.

D. Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin

A.

A. Colesteron – tham gia cấu tạo nên màng sinh học

B.

B. Pentozo – tham gia cấu tạo nên axit nucleic trong nhân tế bào

C.

C. Ơstogen – hoocmon  do buồng trứng ở nữ tiết ra

D.

D. Insulin – hoocmon do tuyến tụy ở người tiết ra