Biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển không bao gồm
Đáp án đúng
A.
A. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.     
Đáp án sai
B.
B. nợ nước ngoài nhiều.      
Đáp án sai
C.
C. GDP bình quân đầu người thấp.   
Đáp án sai
D.
D. chỉ số phát triển con người ở mức thấp.

Chọn đáp án A

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.
A. trình độ phát triển kinh tế. 
B.
B. vị trí địa lí và tài nguyên.    
C.
C. thành phần dân cư và chủng tộc.    
D.
D. dân số và nguồn lao động.
A.
A. Hàn Quốc.  
B.
B. Xin-ga-po. 
C.
C. Bra-xin. 
D.
D. Đài Loan.
A.
A. Hàn Quốc, Xin-ga-po, Đài Loan.  
B.
B. Xin-ga-po, Đài Loan, Thái Lan.      
C.
C. Ấn Độ, Sri Lan-ca, Xin-ga-po.    
D.
D. Hàn Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên.
A.
A. tỉ trọng các khu vực khá hài hòa, cân đối.
B.
B. tỉ trọng khu vực III rất cao.   
C.
C. tỉ trọng khu vực II rất thấp.     
D.
D. tỉ trọng khu vực l còn cao.
A.
A. chỉ số chất lượng cuộc sống (HDI) cao.       
B.
B. dịch vụ có tỉ trọng cao trong cơ cấu kinh tế.   
C.
C. tốc độ tăng trưởng GDP bình quân hàng năm thấp.  
D.
D. GDP bình quân đầu người thấp hơn nhiều.
A.
A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.      
B.
B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.    
C.
C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.   
D.
D. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
A.
A. nền công nghiệp phát triển rất sớm.
B.
B. chỉ số phát triển con người thấp.    
C.
C. thu nhập bình quân đầu người cao.
D.
D. tỉ suất gia tăng dân số thấp hơn tỉ suất nhập cư.
A.
A. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao.    
B.
B. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp.   
C.
C. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao. 
D.
D. giá trị đầu tư ra nước ngoài nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao.
A.
A. công nghiệp hoá.
B.
B. đô thị hoá để tăng số thị dân. 
C.
C. hóa học hóa để tăng nhanh năng suất nông nghiệp.  
D.
D. toàn cầu hóa.
A.
A. hiện đại hoá cơ sở hạ tầng.  
B.
B. phát triển lực lượng lao động.  
C.
C. thu hút đầu tư nước ngoài.        
D.
D. đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
A.
A. công nghệ cao.  
B.
B. công nghiệp khai thác.
C.
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.     
D.
D. công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
A.
A. có tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng tăng nhanh.  
B.
B. có tỉ trọng của khu vực dịch vụ trong cơ cấu kinh tế ngày càng tăng.       
C.
C. chiếm phần lớn giá trị xuất khẩu của thế giới.     
D.
D. tự túc được lương thực, thực phẩm.
A.
A. tạo ra xu hướng chuyển cư từ thành thị về nông thôn.  
B.
B. xuất hiện nhiều loại hình vật liệu mới.   
C.
C. sự xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao.   
D.
D. tạo sự chuyển dịch cơ cấu sản xuất nhanh chóng.
A.
A. giữa thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX.     
B.
B. cuối thế kỉ XX, đầu thế kỉ XXI.     
C.
C. cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX    
D.
D. giữa thế kỉ XX, đầu thế kỉ XXI.
A.
A. có rất ít ảnh hưởng đến nông nghiệp.     
B.
B. công nghệ có hàm lượng tri thức cao.    
C.
C. công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất.
D.
D. xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao.
A.
A. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao.    
B.
B. vốn, nhân công và công nghệ.    
C.
C. công nghệ cao, lao động và kinh nghiệm sản xuất.  
D.
D. công nghệ, nguồn tài chính và kĩ thuật.
A.
A. quan trọng. 
B.
B. quyết định.
C.
C. rất lớn. 
D.
D. khá cao.
A.
A. thành phần chủng tộc và tôn giáo.    
B.
B. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội.   
C.
C. trình độ phát triển kinh tế - xã hội.   
D.
D. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội.
A.
A. GDP bình quân đầu người cao.  
B.
B. còn có nợ nước ngoài nhiều.
C.
C. đầu tư nước ngoài (FDI) nhiều.
D.
D. chỉ số phát triển con người cao.
A.
A. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
B.
B. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế.     
C.
C. quy mô dân số và cơ cấu dân số. 
D.
D. trình độ khoa học – kĩ thuật.
A.
A. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.     
B.
B. nợ nước ngoài nhiều.      
C.
C. GDP bình quân đầu người thấp.   
D.
D. chỉ số phát triển con người ở mức thấp.
A.
A. GDP bình quân đầu người cao
B.
B. chỉ số phát triển con người cao.     
C.
C. còn nợ nước ngoài nhiều.
D.
D. đầu tư nước ngoài (FDI) nhiều.
A.
A. chuyên môn hoá và đạt được trình độ phát triển sản xuất nhất định.  
B.
B. đô thị hoá và đạt được trình độ phát triển xã hội nhất định.  
C.
C. công nghiệp hoá và đạt được trình độ phát triển công nghiệp nhất định.        
D.
D. hợp tác hoá và đạt được trình độ phát triển công nghiệp nhất định.