Lớp 12

Bằng chứng nào sau đây được xem là bằng chứng tiến hóa trực tiếp

Bằng chứng nào sau đây được xem là bằng chứng tiến hóa trực tiếp?
Đáp án đúng
A.

A. Di tích của thực vật sống trong các thời đại trước đã được tìm thấy trong các lớp than đá

Đáp án sai
B.

B. Tất cả sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào

Đáp án sai
C.

C. Chi trước của mèo và cánh của dơi có các xương phân bố tương tự nhau

Đáp án sai
D.

D. Các axitamin trong chuỗi hêmôgloobin của người và tinh tinh giống nhau

Đáp án A

Bằng chứng là tiến hóa trực tiếp là: Di tích của thực vật sống trong các thời đại trước đã được tìm thấy trong các lớp than đá

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.

A. Di tích của thực vật sống trong các thời đại trước đã được tìm thấy trong các lớp than đá

B.

B. Tất cả sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào

C.

C. Chi trước của mèo và cánh của dơi có các xương phân bố tương tự nhau

D.

D. Các axitamin trong chuỗi hêmôgloobin của người và tinh tinh giống nhau

A.

A. Bằng chứng sinh học phân tử

B.

B. Bằng chứng tế bào học

C.

C. Bằng chứng giải phẫu học so sánh

D.

D. Bằng chứng hóa thạch

A.

A. Bằng chứng sinh học phân tử

B.

B. Bằng chứng giải phẫu so sánh

C.

C. Bằng chứng hóa thạch

D.

D. Bằng chứng tế bào học

A.

A. Xác định loài nào gần gũi với loài nào hơn

B.

B. Xác định loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau

C.

C. Xác định loài nào là tổ tiên của loài nào

D.

D. Cả 3 ý trên

A.

A. Di tích của xương đai hông, xương đùi và xương chày được tìm thấy ở cá voi hiện nay

B.

B. Xác voi ma mút được tìm thấy trong các lớp băng

C.

C. Những đốt xương khủng long được tìm thấy trong các lớp đất

D.

D. Xác sâu bọ được tìm thấy trong các lớp hổ phách

A.

A. Xác sâu bọ được tìm thấy trong các lớp hổ phách

B.

B. Xác voi ma mút được tìm thấy trong các lớp băng

C.

C. Những đốt xương khủng long được tìm thấy trong các lớp đất

D.

D. Tất cả các bằng chứng trên

A.

A. Cùng nguồn gốc, đảm nhận những chức phận giống nhau

B.

B. Có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhận những chức phận giống nhau , có hình thái tương tự nhau

C.

C. Cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các chức năng khác nhau

D.

D. Có nguồn gốc khác nhau , nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể có kiểu cấu tạo giống nhau

A.

A. Những cơ quan nằm ở vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau

B.

B. Những cơ quan được bắt nguồn từ một cơ quan ở cùng loài tổ tiên mặc dầu hiện tại các cơ quan này có thể thực hiện chức năng rất khác nhau

C.

C. Những cơ quan nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có nguồn gốc khác nhau trong quá trình phát triển phôi cho nên có kiểu cấu tạo giống nhau

D.

D. Những cơ quan nằm ở những vị trí khác nhau trên cơ thể, có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi

A.

A. Cánh của chim và cánh của côn trùng

B.

B. Gai của cây hoa hồng và gai của cây xương rồng

C.

C. Cánh của dơi và chi trước của ngựa

D.

D. Mang của cá và mang của tôm

A.

A. Cánh ong

B.

B. Cánh dơi

C.

C. Cánh bướm

D.

D. Vây cá chép

A.

A. Phản ánh sự tiến hóa đồng quy

B.

B. Phản ánh sự tiến hóa phân ly

C.

C. Phản ánh nguồn gốc chung các loài

D.

D. Cho biết các loài đó sống trong điều kiện giống nhau

A.

A. Đồng quy

B.

B. Song song

C.

C. Phân ly

D.

D. Sự thoái hóa

A.

A. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người

B.

B. Vòi hút của bướm và đôi hàm dưới của bọ cạp

C.

C. Gai xương rồng và lá cây lúa

D.

D. Mang cá và mang tôm

A.

A. Chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo những hướng khác nhau

B.

B. Chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo những hướng giống nhau

C.

C. Chúng có nguồn gốc khác nhau nhưng phát triển trong các điều kiện như nhau

D.

D. Chúng sống trong cùng điều kiện nhưng có bộ gen khác nhau

A.

A. Những cơ quan có nguồn gốc khác nhau tuy đảm nhiệm những chức năng khác nhau nhưng vẫn có hình thái tương tự

B.

B. Những cơ quan có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức năng giống nhau nên có kiểu hình thái tương tự

C.

C. Những cơ quan có nguồn gốc giống nhau nhưng đảm nhiệm những chức năng giống nhau nên có hình thái tương tự

D.

D. Những cơ quan có nguồn gốc khác nhau tuy đảm nhiệm những chức năng giống nhưng có hình thái khác nhau

A.

A. Cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau

B.

B. Có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau

C.

C. Cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau

D.

D. Có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự

A.

A. Thể hiện tính chọn lọc có hướng của chọn lọc tự nhiên

B.

B. Thể hiện chọn lọc tự nhiên thực hiện chủ yếu theo hướng phân li tính trạng

C.

C. Thể hiện tính thống nhất của sinh giới

D.

D. Có chủ yếu ở động vật

A.

A. Sự tiến hoá phân li

B.

B. Sự tiến hoá đồng quy

C.

C. Sự tiến hoá song hành

D.

D. Nguồn gốc chung

A.

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh

B.

B. Bằng chứng phôi sinh học

C.

C. Bằng chứng địa lí - sinh học

D.

D. Bằng chứng sinh học phân tử

A.

A. Phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành

B.

B. Thay đổi cấu tạo phù hợp với chức năng mới

C.

C.  Thay đổi chức năng

D.

D. Biến mất hoàn toàn

A.

A. Phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành

B.

B. Là cơ quan thường teo nhỏ lại

C.

C. Không còn giữ chức năng nào đó như trước đây nữa

D.

D. Cả ba ý trên đều đúng

A.

A. Thể hiện sự gần gũi về tiến hóa của các loài

B.

B. Có chức năng như nhau

C.

C. Cơ quan thoái hóa không phải là cơ quan tương tự

D.

D. Thể hiện tính có hướng của chọn lọc tự nhiên

A.

A. Thể hiện sự gần gũi về tiến hóa của các loài

B.

B. Có chức năng khác nhau

C.

C. Cơ quan thoái hóa là cơ quan tương tự

D.

D. Thể hiện tính có hướng của chọn lọc tự nhiên

A.

A. Cánh chim và cánh bướm

B.

B. Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật

C.

C. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người

D.

D. Chi trước của mèo và tay của người

A.

A. Chi trước voi và chi trước chó

B.

B. Tai dơi và tai mèo

C.

C. Cánh chim và cánh dơi

D.

D. Cánh bướm và cánh dơi

A.

A. Cánh chim và cánh bướm

B.

B. Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật

C.

C. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người

D.

D. Chi trước của mèo và tay của người