Lớp 11

A là một hợp chất hữu cơ chứa 4 nguyên tố C, H, O, N. Thành phần phần trăm khối lượng nguyên tố C, H, N lần lượt là

A là một hợp chất hữu cơ chứa 4 nguyên tố C, H, O, N. Thành phần phần trăm khối lượng nguyên tố C, H, N lần lượt là: 34,29%; 6,67%; 13,33%. Công thức đơn giản nhất của A là:
Đáp án sai
A.
A. C8H5N2O4
Đáp án đúng
B.
B. C3H7NO3
Đáp án sai
C.
C. C6H5NO2 
Đáp án sai
D.
D. C9H19N3O6

Chọn B

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.
A. Mg2+, SO42-, Cl-, Ba2+ 
B.
B. SO42-, Ba2+, Fe2+, Al3+ 
C.
C. Cl-, NO3-, Ba2+, Fe2+   
D.
D. NO3-,OH- Ba2+, Fe3+
A.
A. Si  
B.
B. Na2SiO3
C.
C. H2SiO3
D.
D. SiO2
A.
A. Cu, FeO, Al2O3, MgO
B.
B. Cu, Fe, Zn, Mg             
C.
C. Cu, Fe, Al2O3, MgO
D.
D. Cu, Fe, Al, MgO
A.
A. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2.
B.
B. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O.
C.
C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O. 
D.
D. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si
A.
A. H+; HPO42-; PO43-; H3PO4 
B.
B. H+; PO43- ; H3PO4
C.
C. H+; H2PO4-; PO43-; H3PO4. 
D.
D. H+; H2PO4- ; HPO42- ; PO43-; H3PO4.
A.
A. Cả hai thí nghiệm đều không có khí.
B.
B. Cả hai thí nghiệm đều có khí bay ra ngay từ ban đầu.
C.
C. Thí nghiệm A lúc đầu chưa có khí sau đó có khí, thí nghiệm B có khí ngay lập tức.
D.
D. Thí nghiệm A không có khí bay ra, thí nghiệm B có khí bay ra ngay lập tức.
A.
A. Phot pho tạo được nhiều oxit hơn nitơ 
B.
B. Ở điều kiện thường , photpho hoạt động hơn nitơ.
C.
C. Photpho trắng hoạt động hơn photpho đỏ
D.
D. axit photphoric là một axit trung bình.
A.
A. Khí cacbonic 
B.
B. khí cacbon monooxit   
C.
C. Khí clo
D.
D. khí hidroclorua
A.
A. ZnSO4
B.
B. HClO
C.
C. KOH 
D.
D. C2H5OH
A.
A. CO2
B.
B. CH4  
C.
C. CO
D.
D. Na2CO3
A.
A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.     
B.
B. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.
C.
C. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.
D.
D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
A.
A. pH = 2
B.
B. pH = 1  
C.
C. pH = 12 
D.
D. pH = 13