Lớp 9

Trường hợp cơ thể sinh vật có bộ nhiễm sắc thể mất hẳn một cặp nhiễm sắc thể tương đồng,

Trường hợp cơ thể sinh vật có bộ nhiễm sắc thể mất hẳn một cặp nhiễm sắc thể tương đồng, di truyền học gọi là
Đáp án sai
A.

A. Thể khuyết nhiễm

Đáp án đúng
B.

B. Thể không nhiễm

Đáp án sai
C.

C. Thể một nhiễm kép

Đáp án sai
D.

D. Thể một nhiễm

Đáp án B

Thể không nhiễm là thể mà trong tế bào sinh dưỡng có hiện tượng thiếu 1 cặp NST tương đồng nào đó

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.

A. Lặp đoạn và đảo đoạn NST

B.

B. Đột biến dị bội và chuyển đoạn NST

C.

C. Đột biến đa bội và mất đoạn NST

D.

D. Đột biến đa bội và đột biến dị bội trên NST

A.

A. Toàn bộ các cặp NST trong tế bào

B.

B. Ở một hay một số cặp NST nào đó trong tế bào

C.

C. Chỉ xảy ra ở NST giới tính

D.

D. Chỉ xảy ra ở NST thường

A.

A. Chỉ có NST giới tính

B.

B. Chỉ có ở các NST thường

C.

C. Cả ở NST thường và NST giới tính

D.

D. Không tìm thấy thể dị bội ở người

A.

A. Dị bội thể

B.

B. Đa bội thể

C.

C. Tam bội

D.

D. Tử bội

A.

A. Thừa 2 NST ở một cặp tương đồng nào đó

B.

B. Thừa 1 NST ở một cặp tương đồng nào đó

C.

C. Thiếu 2 NST ở một cặp tương đồng nào đó

D.

D. Thiếu 1 NST ở một cặp tương đồng nào đó

A.

A. Không còn chứa bất kì NST nào

B.

B. Không có NST giới tính, chỉ có NST thường

C.

C. Không có NST thường, chỉ có NST giới tính

D.

D. Thiểu hẳn một cặp NST nào đó

A.

A. Thể khuyết nhiễm

B.

B. Thể không nhiễm

C.

C. Thể một nhiễm kép

D.

D. Thể một nhiễm

A.

A. Tất cả các cặp NST tương đồng đều có 3 chiếc

B.

B. Tất cả các cặp NST tương đồng đều có 1 chiếc

C.

C. Tất cả các cặp NST tương đồng đều có 2 chiếc

D.

D. Có một cặp NST nào đó có 3 chiếc, các cặp còn lại đều có 2 chiếc

A.

A. 2n + 1

B.

B. 2n – 1

C.

C. 2n + 2

D.

D. 2n – 2

A.

A. 2n – 2

B.

B. 2n + 2

C.

C. 2n – 1

D.

D. 2n + 1

A.

A. 47 chiếc NST

B.

B. 47 cặp NST

C.

C. 45 chiếc NST

D.

D. 45 cặp NST

A.

A. Một cặp NST tương đồng không được nhân đôi

B.

B. Một hoặc một số cặp NST tương đồng không phân li ở kì sau của nguyên phân

C.

C. Một cặp NST tương đồng không phân li ở kì sau của giảm phân

D.

D. Tất cả các cặp NST không phân li

A.

A. Giao tử có 3 NST hoặc không có NST nào của cặp tương đồng

B.

B. Giao tử có 2 NST hoặc không có NST nào của cặp tương đồng

C.

C. Hai giao tử đều có 1 NST của cặp tương đồng

D.

D. Hai giao tử đều không có NST nào của cặp tương đồng

A.

A. Dạng 2n – 2

B.

B. Dạng 2n - 1

C.

C. Dạng 2n + 1

D.

D. Cả A, B và C

A.

A. Hội chứng Tơcnơ

B.

B. Hội chứng Claiphentơ

C.

C. Ngón trỏ dài hơn ngón giữa, tai thấp, hàm bé

D.

D. Hội chứng Đao

A.

A. Mắc hội chứng Claiphentơ

B.

B. Mắc hội chứng Đao

C.

C. Mắc hội chứng Tớcnơ

D.

D. Mắc bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm

A.

A. Bệnh Đao

B.

B. Bệnh Tơcnơ

C.

C. Bệnh bạch tạng

D.

D. Bệnh câm điếc bẩm sinh

A.

A. 2n – 1

B.

B. 2n + 1

C.

C. 2n + 2

D.

D. 2n – 2

A.

A. Chỉ có NST giới tính

B.

B. Chỉ có ở các NST thường

C.

C. Cả ở NST thường và NST giới tính

D.

D. Không tìm thấy thể dị bội ở người

A.

A. Đột biến thể dị bội 2n - 1

B.

B. Đột biến thể dị bội 2n + 1

C.

C. Đột biến thể dị bội 2n - 2

D.

D. Đột biến thể đa bội

A.

A. 4 nhiễm sắc thể

B.

B. 1 nhiễm sắc thể

C.

C. 2 nhiễm sắc thể

D.

D. 3 nhiễm sắc thể

A.

A. Đao

B.

B. Tớcnơ

C.

C. Câm điếc bẩm sinh

D.

D. Bạch tạng

A.

A. có 3 NST ở cặp số 12

B.

B. có 1 cặp NST ở cặp số 12

C.

C. có 3 NST ở cặp số 21

D.

D. có 1 cặp NST ở cặp số 21