Lớp 12

Trong điều kiện môi trường thay đổi đột ngột, mức tử vong cao nhất thuộc về tập hợp nhóm tuổi nào trong quần thể

Trong điều kiện môi trường thay đổi đột ngột, mức tử vong cao nhất thuộc về tập hợp nhóm tuổi nào trong quần thể?
Đáp án đúng
A.

A. Nhóm tuổi trước và sau sinh sản

Đáp án sai
B.

B. Nhóm tuổi đang sinh sản vả sau sinh sản

Đáp án sai
C.

C. Nhóm tuổi đang sinh sản và trước sinh sản

Đáp án sai
D.

D. Chỉ có nhóm đang sinh sản

Đáp án cần chọn là: A

Các các thể thuộc nhóm trước và sau sinh sản sức đề kháng yếu hơn đang trong lứa tuổi sinh sản → mức độ tử vong cao hơn

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.

A. tỉ số giữa số lượng cá thể đực và cá thể cái trong quần thể

B.

B. tỉ số giữa số lượng cá thể đực trên tổng số cá thể trong quần thể

C.

C. tỉ số giữa số lượng cá thể cái trên tổng số cá thể trong quần thể

D.

D. không xác định được vì chúng thay đổi liên tục

A.

A. Tỷ lệ giới tính

B.

B. Nhóm tuổi

C.

C. Mật độ

D.

D. Kích thước quần thể

A.

A. Tỷ lệ tử vong trong quần thể

B.

B. Thay đổi theo nhiệt độ môi trường

C.

C. Tùy loài

D.

D. Tất cả các ý trên

A.

A. Trước và sau mùa sinh sản

B.

B. Các loài khác nhau

C.

C. Các mùa khác nhau

D.

D. Tất cả các ý trên

A.

A. Tuổi của quần thể là tuổi trung bình của các cá thể trong quần thể

B.

B. Tuổi thọ sinh thái được tính từ lúc cá thể sinh ra đến khi chết vì các nguyên nhân sinh thái

C.

C. Tuổi thọ sinh thái cao hơn tuổi thọ sinh lí và đặc trưng cho loài sinh vật

D.

D. Tuổi thọ sinh lí được tính từ lúc cá thể sinh ra cho đến khi chết đi vì già

A.

A. Quần thể đang có xu hướng tăng số lượng cá thể

B.

B. Quần thể thuộc dạng đang suy thoái

C.

C. Quần thể thuộc dạng đang phát triển

D.

D. Quần thể có cấu trúc tuổi ổn định

A.

A. Quần thể đang có xu hướng giảm số lượng cá thể

B.

B. Quần thể thuộc dạng đang suy thoái

C.

C. Quần thể thuộc dạng đang phát triển

D.

D. Quần thể có cấu trúc tuổi ổn định

A.

A. trước sinh sản và đang sinh sản

B.

B. trước sinh sản

C.

C. đang sinh sản

D.

D. đang sinh sản và sau sinh sản

A.

A. Nhóm tuổi trước và sau sinh sản

B.

B. Nhóm tuổi đang sinh sản vả sau sinh sản

C.

C. Nhóm tuổi đang sinh sản và trước sinh sản

D.

D. Chỉ có nhóm đang sinh sản

A.

A. Nghề cá đã rơi vào tình trạng khai thác quá mức

B.

B. Tiếp tục đánh bắt với mức độ ít

C.

C. Không nên tiếp tục khai thác

D.

D. Nghề cá chưa khai thác hết tiềm năng

A.

A. quần thể A có số lượng cá thể đang suy giảm

B.

B. quần thể B có số lượng cá thể đang tăng lên

C.

C. quần thể A có kích thước bé nhất

D.

D. quần thể C đang có cấu trúc ổn định

A.

A. Đánh bắt các cá thể cá chép ở tuổi sau sinh sản

B.

B. Thả vào ao nuôi các cá chép đang ở tuổi sinh sản

C.

C. Thả vào ao nuôi các cá chép ở tuổi đang sinh sản và trước sinh sản

D.

D. Thả vào ao nuôi các cá thể cá chép con

A.

A. Tăng cường đánh bắt vì quẩn thể đang ổn định

B.

B. Tiếp tục đánh bắt vì quần thể ở trạng thái trẻ

C.

C. Hạn chế đánh bắt vì quần thể sẽ suy thoái

D.

D. Dừng đánh bắt nếu không sẽ bị cạn kiệt tài nguyên

A.

A. Điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

B.

B. Điều kiện sống phân bố không đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

C.

C.Điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

D.

D. Các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất

A.

A. Đàn gà rừng

B.

B.Các loài sò sống trong phù sa

C.

C. Các loài sâu trên tán cây rừng

D.

D. Cây thông trong rừng

A.

A. sóc đỏ, tích cực bảo vệ lãnh thổ.

B.

B. cá trê, phát triển chủ yếu ở các cạnh của hồ và suối

C.

C. nհững cây nho lùn, là loài ký sinh trùng đặc hữu của cây rừng

D.

D. cá hồi hồ, sống ở nơi nước lạnh, sâu với lượng oxy hòa tan lớn

A.

A.Làm giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể

B.

B. Làm tăng sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể

C.

C. Giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống từ môi trường

D.

D. Giúp sinh vật hỗ trợ nhau chống chọi với bất lợi từ môi trường

A.

A. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể duy trì mật độ quần thể thích hợp

B.

B. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể đảm bảo sự tôn tại của những cá thể khỏe mạnh nhất

C.

C. giúp các cá thể trong quần thể tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường

D.

D. làm tăng sự hỗ trợ lẫn nhau các cá thể chổng lại điêu kiện bất lợi của môi trường sống đảm bảo sự tồn tại của quần thể

A.

A. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng từ môi trường.

B.

B. Tăng cường cạnh tranh nhau dẫn tới làm tăng tốc độ tiến hóa của loài

C.

C. Hỗ trợ lẫn nhau để chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường

D.

D. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

A.

A. Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.

B.

B. Các cá thể tận dụng được nguồn sống tiềm tàng từ môi trường

C.

C. Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể

D.

D. Giúp loại bỏ những cá thể yếu ra khỏi quần thể

A.

A. Các cây thông trong rừng thông và các loài sò sống trong phù sa vùng triều

B.

B. Nhóm cây bụi mọc hoang dại, đàn trâu rừng, bầy chim cánh cụt ở Nam cực

C.

C. Các cây thông trong rừng thông, chim hải âu làm tổ

D.

D. Các con sâu sống trên tán lá cây, các cây gỗ trong rừng mưa nhiệt đới

A.

A. Kiểu phân bố ngẫu nhiên

B.

B. Kiểu phân bố theo nhóm

C.

C. Kiểu phân bố đồng đều

D.

D. Kiểu phân bố không theo quy luật nào

A.

AĐiều kiện sống phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

B.

B. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

C.

C. Điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

D.

D. Điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

A.

A. Thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường

B.

B. Xảy ra khi có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

C.

C. Kiểu phân bố này thường ít gặp

D.

D. Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại các điều kiện bất lợi của môi trường

A.

A. dạng phân bố ít phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường không đồng nhất, các cá thể thích sống tụ họp với nhau

B.

B.dạng phân bố rất phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường không đồng nhất, các cá thể sống tụ họp với nhau ở những nơi có điều kiện tốt nhất

C.

C. dạng phân bố rất phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường đồng nhất, các cá thể thích sống tụ họp với nhau

D.

D. dạng phân bố rất phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường không đồng nhất, các cá thể không thích sống tụ họp với nhau