Lớp 12

Sông được coi là ranh giới tự nhiên giữa phần phía Đông và phần phía Tây Liên bang Nga là

Sông được coi là ranh giới tự nhiên giữa phần phía Đông và phần phía Tây Liên bang Nga là
Đáp án sai
A.
A. Ô-bi  
Đáp án đúng
B.
B. E-nit-xây
Đáp án sai
C.
C. Von-ga 
Đáp án sai
D.
D. Lê-na

Chọn đáp án B

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.
A. 30000 km
B.
B. 40000 km  
C.
C. 35000 km 
D.
D. 45000 km
A.
A. đường biên giới xấp xỉ chiều dài đường Xích đạo
B.
B. giáp nhiều biển và đại dương lớn
C.
C. lãnh thổ nằm hoàn toàn ở châu Âu
D.
D. chiều đông - tây trải dài trên 11 múi giờ
A.
A. 8 múi giờ
B.
B. 10 múi giờ
C.
C. 9 múi giờ
D.
D. 11 múi giờ
A.
A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương  
B.
B. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương
C.
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương 
D.
D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương
A.
A. 17,1 triệu km2 
B.
B. 11,7 triệu km2 
C.
C. 17,0 triệu km2  
D.
D. 10,7 triệu km2
A.
A. nằm hoàn toàn ở châu Âu   
B.
B. giáp Ấn Độ Dương
C.
C. giáp Đại Tây Dương  
D.
D. có diện tích lớn nhất thế giới
A.
A. cận cực giá lạnh  
B.
B. ôn đới hải dương
C.
C. ôn đới  
D.
D. cận nhiệt đới
A.
A. toàn bộ đồng bằng Đông Âu
B.
B. toàn bộ phần Bắc Á và một phần Trung Á
C.
C. toàn bộ phần Bắc Á.
D.
D. phần lớn đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á
A.
A. nằm trong vành đai ôn đới    
B.
B. là đồng bằng
C.
C. có khí hậu cận nhiệt và ôn đới  
D.
D. là đầm lầy
A.
A. đồng bằng Tây Xi-bia thuận lợi cho phát triển công nghiệp năng lượng
B.
B. phía nam đồng bằng Tây Xi-bia thuận lợi cho phát triển nông nghiệp
C.
C. các đồng bằng ở phía tây Liên bang Nga đều rất thuận lợi cho phát triển cả nông nghiệp và công nghiệp
D.
D. đồng bằng Đông Âu thuận lợi cho sản xuất lương thực, thực phẩm
A.
A. nhiều đồng bằng phù sa châu thổ sông  
B.
B. có nhiều đồi thấp và đầm lầy
C.
C. phần lớn là đồng bằng và vùng trũng   
D.
D. phần lớn là núi và cao nguyên
A.
A. Phần lớn là đồi trung du tương đối cao 
B.
B. nguồn khoáng sản và lâm sản lớn
C.
C. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng 
D.
D. nguồn trữ năng thủy điện lớn
A.
A. cao ở phía đông, thấp về phía tây 
B.
B. cao phía tây, thấp về phía đông
C.
C. cao ở phía bắc, thấp về phía nam  
D.
D. cao ở phía nam, thấp về phía bắc
A.
A. đồng bằng Tây Xi-bia  
B.
B. vùng Trung Xi-bia
C.
C. đồng bằng Đông Âu  
D.
D. phần phía Đông
A.
A. hai châu lục Á-Âu trên lãnh thổ Liên bang Nga
B.
B. đồng bằng Tây Xi-bia và cao nguyên Trung Xi-bia
C.
C. phần lãnh thổ phía Đông và phần lãnh thổ phía Tây
D.
D. Liên bang Nga và các nước cộng hòa phía tây thuộc Liên bang Xô viết cũ
A.
A. tập trung nhiều dầu mỏ và khí tự nhiên
B.
B. tương đối cao, xen lẫn nhiều đồi thấp, đất màu mỡ
C.
C. chủ yếu diện tích là đầm lầy
D.
D. nông nghiệp chỉ tiến hành được ở dải đất miền Nam
A.
A. năng lượng, luyện kim, hoá chất  
B.
B. năng lượng, luyện kim, đóng tàu
C.
C. năng lượng, luyện kim, vật liệu xây dựng
D.
D. năng lượng, luyện kim, dệt
A.
A. phần lớn lãnh thổ nằm ở khí hậu ôn đới
B.
B. tài nguyên phân bố chủ yếu ở vùng núi hoặc vùng lạnh giá
C.
C. nhiều sông ngòi có trữ năng thủy điện lớn
D.
D. diện tích rừng đứng đầu thế giới (886 triệu ha, trong đó rừng có thể khai thác là 764 triệu ha).
A.
A. có nhiều quặng sắt, kim loại màu
B.
B. rất thuận lợi cho phát triển nông nghiệp
C.
C. nhiều đồng cỏ thuận lợi phát triển chăn nuôi
D.
D. chủ yếu là đầm lầy
A.
A. khí tự nhiên, than đá    
B.
B. dầu mỏ, than đá
C.
C. quặng sắt, dầu mỏ     
D.
D. quặng kali, quặng sắt, khí tự nhiên
A.
A. tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số âm và nhập cư ít
B.
B. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp, người nhập cư ít
C.
C. tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số âm và xuất cư nhiều
D.
D. tỉ suất tử cao và số di cư nhiều
A.
A. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số Liên bang Nga liên tục giảm
B.
B. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số Liên bang Nga giảm 4 triệu người
C.
C. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số Liên bang Nga tăng thêm 4 triệu người
D.
D. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số Liên bang Nga liên tục tăng
A.
A. gia tăng dân số tự nhiên thấp
B.
B. gia tăng dân số không thay đổi qua các thời kì
C.
C. gia tăng dân số tự nhiên có tỉ suất âm và do di cư
D.
D. số trẻ sinh ra hằng năm nhiều hơn số người chết của năm đó
A.
A. tập trung cao ở phía bắc và nam, thưa thớt ở phía đông và tây
B.
B. tập trung cao ở phía tây và nam, thưa thớt ở phía đông và bắc
C.
C. tập trung cao ở phía đông và tây, thưa thớt ở phía nam và bắc
D.
D. tập trung cao ở phía bắc và phía đông, thưa thớt ở phía tây và nam
A.
A. bảo vệ tài nguyên và việc duy trì công tác truyền thông
B.
B. nâng cao mức sống và bảo vệ môi trường
C.
C. sử dụng hợp lí lao động và tài nguyên thiên nhiên
D.
D. sử dụng hợp lí lao động và bảo vệ biên giới lãnh thổ
A.
A. địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn
B.
B. tài nguyên chủ yếu ở vùng núi hoặc vùng lạnh giá
C.
C. nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá hoặc khô hạn
D.
D. phần lớn lãnh thổ nằm ở đới khí hậu ôn đới
A.
A. có nhiều nhà bác học thiên tài, nổi tiếng khắp thế giới
B.
B. bản sắc văn hóa của các dân tộc Nga rất đa dạng
C.
C. có nhiều công trình kiến trúc, văn học, nghệ thuật giá trị
D.
D. là nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên vũ trụ
A.
A. là nước đầu tiên trên thế giới tiến hành cuộc cách mạng XHCN thành công
B.
B. có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật, công trình khoa học
C.
C. có nhiều trường đại học danh tiếng, là nước đầu tiên đưa con người vào vũ trụ
D.
D. trong thập niên 60 và 70 Liên Xô đã chiếm tới 1/3 số bằng phát minh sáng chế của thế giới
A.
A. có nhiều công trình kiến trúc, văn học, nghệ thuật có giá trị
B.
B. là quốc gia đứng hàng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản
C.
C. người dân có trình độ học vấn khá cao, tỉ lệ biết chữ 99%
D.
D. có nhiều văn hào lớn như A.x. Puskin, M.A. Sô-lô-khôp,...