Lớp 11

Ở Mĩ La tinh, rừng rậm xích đạo và nhiệt đới âm tập trung chủ yếu ở vùng nào

Ở Mĩ La tinh, rừng rậm xích đạo và nhiệt đới âm tập trung chủ yếu ở vùng nào?
Đáp án sai
A.
A. Vùng núi An-đét.    
Đáp án đúng
B.
B. Đồng bằng A-ma-dôn.    
Đáp án sai
C.
C. Đồng bằng La Pla-ta.  
Đáp án sai
D.
D. Đồng bằng Pam-pa.

Chọn đáp án B

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.
A. địa hình cao
B.
B. khí hậu khô nóng
C.
C. lãnh thổ hình khối lớn.   
D.
D. có các dòng biển lạnh chạy ven bờ.
A.
A. khoáng sản và thủy sản.  
B.
B. khoáng sản và rừng.   
C.
C. rừng và thủy sản. 
D.
D. đất và thủy sản.
A.
A. Xa-ha-ra và Tha. 
B.
B. Xa-ha-ra và Rup-en Kha-li.
C.
C. Xa-ha-ra và Gô-bi.  
D.
D. Xa-ha-ra và Na-mip.
A.
A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. 
B.
B. số người trong độ tuổi sinh đẻ lớn.  
C.
C. gia tăng cơ học cao.
D.
D. tỉ suất sinh thô thấp.
A.
A. An-giê-ri, Ai Cập, Nam Phi. 
B.
B. An-giê-ri, Tuy-ni-di, Nam Phi.    
C.
C. An-giê-ri, Tuy-ni-di, Cap Ve. 
D.
D. An-giê-ri, Ai Cập, Cap Ve.
A.
A. dân số đông, tăng rất chậm.  
B.
B. gia tăng dân số tự nhiên thấp.        
C.
C. tỉ lệ nhóm người trên 60 tuổi cao.  
D.
D. tuổi thọ trung bình thấp.
A.
A. Xung đột sắc tộc, tôn giáo.   
B.
B. Trình độ dân trí thấp
C.
C. Nạn nhập cư bất hợp pháp. 
D.
D. Sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân.
A.
A. sự tồn tại của nhiều hủ tục lạc hậu.    
B.
B. nạn xung đột sắc tộc.      
C.
C. sự lan tràn của bệnh AIDS. 
D.
D. đói nghèo, suy dinh dưỡng.
A.
A. nông nghiệp.
B.
B. dịch vụ.  
C.
C. công nghiệp có trình độ cao. 
D.
D. khai thác khoáng sản.
A.
A. Trong giai đoạn 2000 - 2015 An-giê-ri luôn có tốc độ tăng trưởng GDP thấp nhất so với các nước khác.  
B.
B. Trong giai đoạn 2000 - 2015 tốc độ tăng trưởng GDP của một số châu Phi không có sự khác nhau.  
C.
C. Trong giai đoạn 2000 - 2015 tốc độ tăng trưởng GDP của một số châu Phi nhìn chung không ổn định. 
D.
D. Trong giai đoạn 2000 - 2015 tốc độ tăng trưởng GDP của một số châu Phi khá ổn định
A.
A. châu Âu. 
B.
B. châu Á.
C.
C. châu Mĩ.
D.
D. châu Phi.
A.
A. hoang mạc và bán hoang mạc.
B.
B. rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm. 
C.
C. rừng cận nhiệt đới khô.
D.
D. xavan và xavan - rừng.
A.
A. dầu mỏ, khí đốt, đồng, than, sắt.    
B.
B. kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu.     
C.
C. kim loại đen, kim loại màu, nhiên liệu.  
D.
D. kim loại đen, kim loại quý, nhiên liệu.
A.
A. Hoa Kì
B.
B. các nước tư bản
C.
C. Anh.
D.
D. Bồ Đào Nha.
A.
A. Vê-nê-xu-ê-la
B.
B. Ac-hen-ti-na. 
C.
C. Mê-hi-cô.
D.
D. Bra-xin.
A.
A. dựa vào xuất khẩu hàng công nghiệp.   
B.
B. phát triển ổn định, độc lập và tự chủ.     
C.
C. tốc độ tăng trưởng cao.
D.
D. tốc độ phát triển không đều.
A.
A. Số dân sống dưới mức nghèo khổ đông. 
B.
B. Đa dân tộc, tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao.  
C.
C. Chênh lệch giàu nghèo rõ rệt.
D.
D. Hiện tượng đô thị hóa tự phát
A.
A. nền công nghiệp phát triển quá nhanh.  
B.
B. dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm.  
C.
C. sản xuất nông nghiệp lạc hậu với năng suất thấp.
D.
D. sự xâm lược ô ạt của các nước đế quốc.
A.
A. Chưa xây dựng được lối phát triển kinh tế độc lập, tự chủ. 
B.
B. Sự biến động mạnh của thị trường thế giới. 
C.
C. Cuộc khủng hoảng năng lượng toàn cầu.   
D.
D. Tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại.
A.
A. Vùng núi An-đét.    
B.
B. Đồng bằng A-ma-dôn.    
C.
C. Đồng bằng La Pla-ta.  
D.
D. Đồng bằng Pam-pa.
A.
A. chiến tranh ở các vùng nông thôn.  
B.
B. công nghiệp phát triển với tốc độ nhanh.     
C.
C. dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm.  
D.
D. điều kiện sống ở thành phố của Mĩ La tinh rất thuận lợi.
A.
A. những người nông dân mất ruộng.  
B.
B. các thế lực bị mất quyền lợi từ nguồn tài nguyên giàu có.  
C.
C. một nhóm người không cùng chung mục đích.   
D.
D. các thế lực từ bên ngoài.
A.
A. Ap-ga-ni-xtan.
B.
B. Thổ Nhĩ Kì.
C.
C. I-ran.
D.
D. Mông Cổ.
A.
A. Châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Phi. 
B.
B. Châu Âu, châu Mĩ và châu Á.  
C.
C. Châu Á, châu Âu và châu Phi. 
D.
D. Châu Á, châu Âu và châu Đại Dương.
A.
A. kim cương
B.
B. quặng đồng.  
C.
C. dầu khí.
D.
D. vàng
A.
A. phát triển thủy lợi.    
B.
B. phát triển công nghiệp chế biến.
C.
C. tăng khả năng xuất khẩu. 
D.
D. đào tạo nhân công lành nghề.
A.
A. Ap-ga-ni-xtan. 
B.
B. Ca-dăc-xtan.
C.
C. Tat-ghi-ki-xtan. 
D.
D. U-dơ-bê-ki-xtan.
A.
A. nóng ẩm
B.
B. lạnh ẩm. 
C.
C. khô hạn. 
D.
D. ẩm ướt