Trắc nghiệm tổng hợp

Yết giá giao ngay của hợp đồng EUR là EUR /USD = 1,1236/42. Vậy % chênh lệch giá mua bán là

Yết giá giao ngay của hợp đồng EUR là EUR /USD = 1,1236/42. Vậy % chênh lệch giá mua bán là:
Đáp án sai
A.
A. 0,0045 
Đáp án sai
B.
B. 0,0012 
Đáp án sai
C.
C. 0,00013 
Đáp án đúng
D.
D. 0,053

Chọn đáp án D

Đáp án: B. 0,0012

Giải thích:

Giá mua = Giá giao ngay có tỷ giá mua = 1,1242 Giá bán = Giá giao ngay có tỷ giá bán = 1,1236 Chênh lệch giá = Giá mua - Giá bán = 1,1242 - 1,1236 = 0,0006

Phần trăm chênh lệch giá = Chênh lệch giá / Giá giao ngay x 100% = 0,0006 / 1,1236 x 100% = 0,0012% x 100% = 0,12%

Ví dụ:

Giả sử bạn muốn mua 100.000 USD, thì bạn sẽ phải trả:

Số tiền cần trả = Số lượng USD x Giá mua = 100.000 x 1,1242 = 112.420 EUR

Nếu bạn muốn bán 100.000 USD, thì bạn sẽ nhận được:

Số tiền nhận được = Số lượng USD x Giá bán = 100.000 x 1,1236 = 112.360 EUR

Như vậy, bạn sẽ lỗ:

Số tiền lỗ = Số tiền cần trả - Số tiền nhận được = 112.420 - 112.360 = 60 EUR

Phần trăm giá lỗ = Số tiền lỗ / Số tiền cần trả x 100% = 60 / 112.420 x 100% = 0,0012% x 100% = 0,12%

Vui lòng chờ
A.
A. Diễn ra hoạt động mua bán cổ phần và trái phiếu ghi ngoại tệ 
B.
B. Giao dịch mua bán công cụ ghi ngoại tệ 
C.
C. Giao dịch mua bán kim loại quý 
D.
D. Diễn ra việc mua bán các đồng tiền khác nhau
A.
A. 0,76 
B.
B. 0,765 
C.
C. 1,3077 
D.
D. 0,7647
A.
A. Mua GBP với giá 1 GBP = 1,5 USD, dùng bảng mua EUR với giá: 1 GBP = 2 EUR sau đó bán EUR với giá 1 EUR = 1 USD
B.
 
C.
C. Bán GBP với giá 1 GBP = 1,5 USD sau đó chuyển đổi USD sang EUR sau đó bán EUR với giá 2 EUR = 1 GBP
D.
D. Anh ta đánh giá không có cơ hội
A.
A. Bao nhiêu đơn vị tiền tệ bạn phải có để đổi lấy 1 USD 
B.
B. 1 đơn vị ngoại tệ trị giá bao nhiêu USD 
C.
C. Bao nhiêu đơn vị ngoại tệ cần có để lấy 1 đơn vị nội tệ 
D.
D. Bao nhiêu đơn vị nội tệ bạn cần để đổi lấy 1 đơn vị ngoại tệ
A.
A. Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn USD
B.
B. Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR
C.
C. Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR
D.
D. Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn USD
A.
A. Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR, nếu dự đoán úng bạn sẽ lãi: 12380 USD
B.
B. Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR, nếu dự đoán đúng bạn sẽ lãi: 12280 USD
C.
C. Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR, nếu dự đoán đúng bạn sẽ lãi: 12380 USD
D.
D. Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR, nếu dự đoán đúng bạn sẽ lãi: 12380 USD
A.
A. 210,74/218,85 
B.
B. 218,75/210,84 
C.
C. 210,7439/218,8481 
D.
D. 210,8415/218,7484
A.
A. 90 ngày 
B.
B. 60 ngày 
C.
C. 1 năm 
D.
D. Thời hạn thực thi của hợp đồng kỳ hạn là bất cứ ngày nào phụ thuộc vào sự thoả thuận của các bên tham gia hợp đồng
A.
A. Điểm kỳ hạn gia tăng 2,22% 
B.
B. Điểm kỳ hạn khấu trừ: -2,22% 
C.
C. Điểm kỳ hạn khấu trừ: -9,09% 
D.
D. Điểm kỳ hạn gia tăng: 9,09%
A.
A. Đồng EUR chắc chắn sẽ gia tăng so với đôla trong 6 tháng tới 
B.
B. Đồng EUR chắc chắn sẽ giảm giá so với đôla trong 6 tháng tới 
C.
C. Đồng EUR được giao dịch với điểm kỳ hạn gia tăng 
D.
D. Đồng EUR được giao dịch với điểm khấu trừ kỳ hạn
A.
A. Khách hàng chấp nhận mua ngoại tệ trong tương lai với tỷ giá được xác định hôm nay 
B.
B. Khách hàng chấp nhận bán ngoài tệ trong tương lai với tỷ giá được xác định ngày hôm nay 
C.
C. Các bên tham gia thực hiện tính toán ngay hôm nay cho 1 số lượng ngoại tệ được chấp nhận trong tương lai 
D.
D. Các bên tham gia thực hiện số lượng ngoại tệ với tỷ giá giao dịch nay được duy trì trong tương lai
A.
A. Cho nhà môi giới cho dù có thực hiện hợp đồng hay không 
B.
B. Cho ngân hàng cung ứng hợp đồng chỉ khi khách hàng thực hiện hợp đồng 
C.
C. Cho nhà môi giới khi khách hàng thực hiện hợp đồng 
D.
D. Cho ngân hàng cho dù anh ta có thực hiện hợp đồng hay không
A.
A. 1,2303/25 
B.
B. 1,2303/24 
C.
C. 0,8114/23 
D.
D. 0,8127/15
A.
A. Bắt đầu với 35 USD,mua 1 ounce vàng sau đó chuyển đổi vàng sang bảng Anh được 20 GBP. Đổi 20 GBP sang đôla với giá 1 GBP = 1,8 USD thu được 36 USD
B.
B. Bắt đầu với 35 USD mua 1,75 ounce vàng sau đó chuyển đổi vàng đến bảng Anh được 20 GBP, 1 ounce sau đó chuyển đổi sang GBP với giá 20 GBP một ounce. Đổi vàng lấy đôla với giá 35 USD/ ounce. Đổi USD sang bảng Anh với tỷ giá hiện tại 1 GBP = 1,8 USD
C.
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D.
D. Cả 2 câu trên đều sai
A.
A. Cán cân mậu dịch 
B.
B. Tài khoản vãng lai
C.
C. Cán cân thanh toán quốc tế 
D.
D. Cán cân vốn
A.
A. Cán cân vốn 
B.
B. Cán cân thương mại 
C.
C. Cán cân hoạt động 
D.
D. Cán cân vãng lai
A.
A. Hạn chế của chính phủ 
B.
B. Rủi ro, chính trị
C.
C. Chiến tranh 
D.
D. Tất cả
A.
A. Lãi suất cao 
B.
B. Thuế suất thuế thu nhập cao 
C.
C. Kỳ vọng đầu tư giảm giá 
D.
D. Không phải các yếu tố trên
A.
A. Một bút toán ghi có trên cán cân vãng lai và bút toán nợ trên cán cân vãng lai 
B.
B. Một bút toán ghi nợ trên cán cân thương mại và một bút toán ghi nợ trên cán cân vãng lai. 
C.
C. Một bút toán ghi có trên cán cân dịch vụ và một bút toán ghi nợ bên cán cân vãng lai 
D.
D. Một bút toán ghi có trên cán cân vãng lai và một bút toán ghi nợ trên cán cân thu nhập.
A.
A. Bao gồm những giao dịch, không hợp pháp 
B.
B. Là cách gọi khác của sai số thống kê
C.
C. Là cách gọi khác của khoản mục dịch vụ 
D.
D. Là cách gọi khác của dự trữ quốc gia
A.
A. Cán cân thương mại 
B.
B. Cán cân vãng lai 
C.
C. Cán cân vốn 
D.
D. Cán cân thu nhập
A.
A. Sự thặng dư thâm hụt của cán cân tổng thể 
B.
B. Sự thặng dư thâm hụt của cán cân vãng lai 
C.
C. Sự thặng dự thâm hụt của cán cân vốn 
D.
D. Sự thặng dư thâm hụt của một hay một nhóm cán cân bộ phận nhất định trong cán cân thanh toán
A.
A. Cán cân thanh toán quốc tế sẽ thâm hụt 
B.
B. Cán cân vốn sẽ thâm hụt 
C.
C. Cán cân thu nhập sẽ thặng dư 
D.
D. Cán cân vốn sẽ thặng dư
A.
A. Tiết kiệm > đầu tư nội địa 
B.
B. Thặng dư cán cân vãng lai 
C.
C. Thâm hụt cán cân vốn 
D.
D. Tất cả các câu trên đúng
A.
A. Giảm chi tiêu trong nước 
B.
B. Đầu tư nội địa nhiều hơn tiết kiệm 
C.
C. Dòng vốn thuần chảy ra 
D.
D. Cán cân thanh toán thâm hụt
A.
A. Phương pháp tiếp cận chỉ tiêu 
B.
B. Hiệu ứng đường cong J
C.
C. Hiệu ứng điều kiện ngoại thương 
D.
D. Phương pháp tiếp cận hệ số co giãn