A. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2
B. MnO2, C2H4(OH)2, KOH
C. K2CO3, H2O, MnO2
D. C2H5OH, MnO2, KOH
Chọn B
MnO2, C2H4(OH)2, KOH
A. 0,6776 atm
B. 0,616 atm
C. 0,653 atm
D. 0,702 atm
A. 27
B. 31
C. 34
D. 24
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 6
B. 4
C. 7
D. 5
A. 7
B. 6
C. 9
D. 10
A. D. Có bọt khí
B. Có bọt khí và kết tủa
C. Có kết tủa trắng
D. Có bọt khí
A. 1
B. 2
B. 3
D. 4
A. 6
B. 4
C. 3
D. 1
A. 7,5 và 14,84
B. 8 và 17,73
C. 8 và 14,84
D. 7,5 và 17,73
A. 4,48
B. 10,08
C. 9,86
D. 8,96
A. 7,2
B. 9,2
C. 8,6
D. 10,4
A. 88,65
B. 98,50
C. 59,10
D. 78,80
A. 24 gam
B. 7,35 gam
C. 8,05 gam
D. 16,1 gam
A. C4H8
B. CH4
C. C2H6
D. C3H6
A. 62,25%
B. 45,55%
C. 36,73%
D. 44,44%
A. có dạng CnH2n, mạch hở
B. có dạng CnH2n-2, mạch hở
C. mạch hở, có 2 liên kết đôi trong phân tử
D. mạch hở, có 1 liên kết ba trong phân tử Có dạng CnH2n, mạch hở
A. hiđrocacbon, mạch hở có công thức là CnH2n-2.
B. hiđrocacbon có công thức là CnH2n-2.
C. hiđrocacbon có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử.
D. hiđrocacbon mạch hở, có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 1.
A. ankađien
B. anken.
C. ankan.
D. ankin.
A. dd Na2CO3.
B. dd Br2.
C. dd KMnO4.
D. dd NaOH.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. 92,1 gam
B. 67,9 gam.
C. 110,7 gam.
D. 96,75 gam.
A. Khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp X bằng khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp Y.
B. Số mol oxi tiêu tốn để đốt hoàn toàn hỗn hợp X luôn bằng số mol oxi tiêu tốn khi đốt hoàn toàn hỗn hợp Y.
C. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cho số mol CO2 và số mol nước luôn bằng số mol CO2 và số mol nước khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y
D. Số mol X – Số mol Y = Số mol H2 tham gia phản ứng
A. C3H4
B. C6H10.
C. C4H6
D. C5H8
A. 26,88 lít.
B. 53,76 lít.
C. 58,24 lít.
D. 22,4 lít.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.