Một trong những hạn chế của các mặt hàng xuất khẩu ở nước ta là
Đáp án sai
A.
A. tất cả nguyên liệu đều phải nhập từ các nước.   
Đáp án đúng
B.
B. quy mô chưa ổn định.
Đáp án sai
C.
C. chi phí sản xuất lớn nên giá thành cao.    
Đáp án sai
D.
D. trong số các mặt hàng chế biến, tỉ trọng hàng gia công còn lớn.

Chọn đáp án B

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.
A. đường sắt Thống Nhất.     
B.
B. quốc lộ 6.  
C.
C. quốc lộ 14.     
D.
D. đường Hồ Chí Minh.
A.
A. đường Ô tô. 
B.
B. đường sông. 
C.
C. đường sắt. 
D.
D. đường biển
A.
A. đã được hiện đại hoá. 
B.
B. kết nối vào hệ thống khu vực và quốc tế.         
C.
C. phần lớn đường đã được trải nhựa.  
D.
D. đã phủ kín các vùng.
A.
A. Đồng bằng sông Hồng.     
B.
B. Đông Nam Bộ.          
C.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. 
D.
D. Bắc Trung Bộ.
A.
A. Hải Phòng - Đà Nẵng. 
B.
B. Đà Nẵng - Quy Nhơn.        
C.
C. Hải Phòng - TP. Hồ Chí Minh.   
D.
D. Quy Nhơn - Phan Thiết.
A.
A. đường sắt. 
B.
B. đường sông.  
C.
C. đường ô tô
D.
D. đường biển.
A.
A. có nhiều vũng, vịnh nước sâu, kín gió.  
B.
B. bờ biển dài, có nhiều đảo và quần đảo.  
C.
C. dọc bờ biển có nhiều cửa sông lớn.
D.
D. có nhiều bão và áp thấp nhiệt đới.
A.
A. đường ô tô. 
B.
B. đường biển. 
C.
C. đường sắt
D.
D. đường hàng không.
A.
A. Hà Nội - Đồng Đăng.
B.
B. Hà Nội - Lào Cai. 
C.
C. Hà Nội - Thái Nguyên.
D.
D. Hà Nội - Lạng Sơn.
A.
A. Hải Phòng, Cái Lân, Vinh, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Sài Gòn. 
B.
B. Cái Lân, Hải Phòng, Đà Nẵng, Vinh, Nha Trang, Quy Nhơn, Sài Gòn.  
C.
C. Cái Lân, Vinh, Hải Phòng, Quy Nhơn, Đà Nẵng, Nha Trang, Sài Gòn.       
D.
D. Cái Lân, Hải Phòng, Vinh, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Sài Gòn
A.
A. đường bộ.  
B.
B. đường sắt.
C.
C. đường biển.  
D.
D. hàng không.
A.
A. giao thông vận tải đã phục vụ đắc lực cho công cuộc phát triển.  
B.
B. có đầy đủ các loại hình giao thông vận tải. 
C.
C. đã kết nối được với hệ thống của khu vực và quốc tế.  
D.
D. hệ thống giao thông vận tải ngày càng phát triển, hiện đại hóa
A.
A. đường bộ.
B.
B. đường sắt.  
C.
C. đường biển
D.
D. đường sông
A.
A. đường lối đổi mới, quan hệ quốc tế ngày càng mở rộng.  
B.
B. nước ta có đội tàu buôn lớn lại được trang bị hiện đại.  
C.
C. ngoại thương nước ta phát triển mạnh, lượng hàng xuất nhập khẩu lớn.  
D.
D. nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành đường biển.
A.
A. chỉ phát triển ở vùng Đông Nam Bộ.       
B.
B. chỉ phát triển ở vùng cao để dẫn nước cho tiện sử dụng.  
C.
C. sự phát triển gắn liền với ngành dầu khí.
D.
D. có triển vọng phát triển mạnh trên cả nước.
A.
A. đường biển quốc tế.  
B.
B. đường sông từ miền núi đến đồng bằng.
C.
C. giao thông theo hướng Bắc - Nam.
D.
D. giao thông theo hướng Tây - Đông.
A.
A. nước ta có đội tàu buôn lớn lại được trang bị hiện đại.  
B.
B. vận tải đường biển chủ yếu là vận chuyển quốc tế nên có đường dài.  
C.
C. nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển đường biển.  
D.
D. ngoại thương nước ta phát triển mạnh, lượng hàng xuất nhập khẩu lớn.
A.
A. hoà nhập vào mạng lưới giao thông vận tải của khu vực.  
B.
B. vận tải đường biển chiếm tỉ trọng lớn nhất trong vận chuyển hàng hóa và hành khách.             
C.
C. mỗi loại hình vận tải có vai trò riêng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội.   
D.
D. phát triển khá toàn diện, gồm nhiều loại hình khác nhau.
A.
A. Lạng Sơn và Cà Mau
B.
B. Hà Nội và Cà Mau.      
C.
C. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.   
D.
D. Lạng Sơn và TP. Hồ Chí Minh.
A.
A. Hà Nội - Lạng Sơn. 
B.
B. Hà Nội - Thái Nguyên.  
C.
C. Đà Nẵng - TP. Hồ Chí Minh.
D.
D. Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh.
A.
A. có nhiều đảo và quần đảo ven bờ.     
B.
B. đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh rộng, kín gió.  
C.
C. nằm trên đường hàng hải quốc tế.     
D.
D. biển nước ta có nhiều ngư trường lớn.
A.
A. tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.  
B.
B. đạt trình độ ngang bằng các nước trong khu vực.  
C.
C. mạng lưới phân bố đều khắp ở các vùng. 
D.
D. có trình độ kĩ thuật - công nghệ hiện đại.
A.
A. Quy Nhơn - Tuy Hòa - Nha Trang. 
B.
B. Đà Nẵng - Liên Chiểu - Chân Mây.     
C.
C. Nghi Sơn - Cửa Lò - Vũng Áng.      
D.
D. Đà Nẵng - Kì Hà - Dung Quất.
A.
A. Cái Lân, Đà Nẵng.    
B.
B. Dung Quất, Quy Nhơn.         
C.
C. Đà Nẵng, Dung Quất. 
D.
D. Hải Phòng, Cái Lân.
A.
A. sử dụng tốt các trang thiết bị đã có sẵn.  
B.
B. kế thừa kinh nghiệm đã có trước đây.   
C.
C. có chiến lược phát triển táo bạo.
D.
D. nhanh chóng hiện đại hoá cơ sở vật chất.
A.
A. sử dụng nhiều tiến bộ khoa học kĩ thuật.  
B.
B. chủ yếu mang tính phục vụ.     
C.
C. mạng lưới rộng khắp trên toàn quốc.     
D.
D. thiếu lao động có trình độ cao.
A.
A. dây trần.   
B.
B. truyền dẫn Viba. 
C.
C. truyền dẫn cáp sợi quang.  
D.
D. Fax và mạng truyền trang báo trên kênh thông tin.
A.
A. dây trần.  
B.
B. viễn thông quốc tế. 
C.
C. truyền dẫn cáp sợi quang. 
D.
D. truyền trang báo trên kênh thông tin.
A.
A. có nhiều nhà cung cấp dịch vụ viễn thông; số thuê bao tăng nhanh.  
B.
B. điện thoại đã đến được hầu hết các xã trong toàn quốc.
C.
C. dùng mạng viễn thông với kĩ thuật số, tự động hoá cao và đa dịch vụ.         
D.
D. tăng trưởng với tốc độ cao.