Khu công nghiệp ở nước ta không có đặc điểm
Đáp án đúng
A.
A. hình thành từ lâu đời ở nước ta. 
Đáp án sai
B.
B. tập trung nhất ở Đông Nam Bộ.         
Đáp án sai
C.
C. không có dân cư sinh sống.       
Đáp án sai
D.
D. phân bố không đều theo lãnh thổ.

Chọn đáp án A

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.
A. khai thác; công nghiệp nhẹ.    
B.
B. sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước; công nghiệp nặng.  
C.
C. công nghiệp nặng; công nghiệp nhẹ.    
D.
D. khai thác; chế biến; sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
A.
A. khai thác dầu khí.    
B.
B. khai thác than. 
C.
C. khai thác bôxit.  
D.
D. sản xuất điện.
A.
A. có thế mạnh lâu dài.    
B.
B. mang lại hiệu quả cao về kinh tế, xã hội, môi trường. 
C.
C. có tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác.  
D.
D. ra đời sau công cuộc Đổi mới nền kinh tế - xã hội đất nước.
A.
A. tập thể, cá thể, trung ương.  
B.
B. tập thể, tư nhân, địa phương.     
C.
C. tập thể, tư nhân, cá thể.   
D.
D. tập thể, tư nhân, trung ương.
A.
A. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú và thị trường tiêu thụ rộng lớn.     
B.
B. thị trường tiêu thụ rộng lớn và cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển.  
C.
C. thị trường tiêu thụ rộng lớn và nhiều thành phần kinh tế tham gia. 
D.
D. nhiều thành phần kinh tế cùng sản xuất và nguyên liệu phong phú.
A.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.   
B.
B. Duyên hải miền Trung.     
C.
C. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận. 
D.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.    
B.
B. Đông Nam Bộ.  
C.
C. Đồng bằng sông Hồng
D.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A.
A. Trung du và min núi Bắc Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.         
B.
B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.  
C.
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
D.
D. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
A.
A. phát triển nhanh, nhiều sản phẩm chiếm tỉ trọng rất cao.  
B.
B. thu hẹp phạm vi hoạt động trong một số ngành.   
C.
C. giảm dần về số lượng doanh nghiệp.    
D.
D. giữ vai trò chủ đạo đối với những ngành chủ chốt.
A.
A. nhiều trung tâm công nghiệp chuyên ngành với giá trị sản lượng cao nhất nước.     
B.
B. nhiều trung tâm công nghiệp quy mô lớn, giá trị sản lượng cao nhất nước.     
C.
C. mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất. 
D.
D. các trung tâm công nghiệp lớn phân bố ở ven biển.
A.
A. có sự chuyn dịch rõ rệt.     
B.
B. có các ngành trọng điểm.    
C.
C. tương đối đa dạng.     
D.
D. tập trung một số nơi.
A.
A. nhóm công nghiệp chế biến có 23 ngành.   
B.
B. nhóm sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước có 2 ngành.  
C.
C. nhóm công nghiệp khai thác có 4 ngành.          
D.
D. có 3 nhóm với 29 ngành công nghiệp.
A.
A. Tây Nguyên.  
B.
B. Vùng núi và trung du Bắc Bộ.          
C.
C. Bắc Trung Bộ.
D.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A.
A. lãnh thổ hẹp ngang, kéo dài, khó xây dựng trung tâm thống nhất.  
B.
B. cơ sở hạ tầng còn nghèo nàn.  
C.
C. lao động không nhiều, thị trường kém tiềm năng.
D.
D. ít tài nguyên, nhiều thiên tai.
A.
A. khu vực ngoài Nhà nước, khu vực cá th.     
B.
B. khu vực ngoài Nhà nước, khu vực tập thể.     
C.
C. khu vực ngoài Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.  
D.
D. khu vực tư nhân, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
A.
A. cơ khí - điện tử.  
B.
B. dệt may.   
C.
C. luyện kim. 
D.
D. vật liệu xây dựng
A.
A. khai thác dầu khí và thuỷ điện. 
B.
B. khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện.     
C.
C. khai thác than và sản xuất điện. 
D.
D. nhiệt điện và thuỷ điện
A.
A. giải quyết việc làm cho phần lớn số lượng lao động đông đảo của nước ta.         
B.
B. có thế mạnh lâu dài, dựa trên nguồn tài nguyên tự nhiên dồi dào. 
C.
C. có tác động mạnh mẽ đến việc phát triển các ngành kinh tế khác.  
D.
D. mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội.
A.
A. ô nhiễm không khí
B.
B. ô nhiễm nước ngầm. 
C.
C. ô nhiễm đất đai.  
D.
D. ô nhiễm nước mặt.
A.
A. làm cơ sở cho việc xây dựng mạng lưới điện quốc gia.  
B.
B. kết hợp các nhà máy nhiệt điện với các nhà máy thuỷ điện
C.
C. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng giữa các vùng.  
D.
D. thực hiện điện khí hoá nông thôn miền núi, vùng sâu vùng xa
A.
A. dầu khí. 
B.
B. quặng sắt.
C.
C. than.
D.
D. kim loại phóng xạ.
A.
A. hoá chất, khai thác quặng mỏ.  
B.
B. chế biến lương thực - thực phẩm, dệt - may.        
C.
C. năng lượng, hoá chất - phân bón - cao su. 
D.
D. vật liệu xây dựng, cơ khí - điện tử.
A.
A. các sự c về môi trường.    
B.
B. giá thành quốc tế.   
C.
C. thu hồi khí đồng hành.     
D.
D. hiệu quả kinh doanh.
A.
A. Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau.  
B.
B. Cà Mau, Ninh Bình, Phú Mỹ.  
C.
C. Cà Mau, Bà Rịa, Phả Lại.    
D.
D. Na Dương, Phú Mỹ, Bà Rịa.
A.
A. Nhiên liệu cho sản xuất điện ở miền Trung là khí tự nhiên.  
B.
B. Sản lượng thủy điện và nhiệt điện chiếm tỉ trọng lớn nhất.  
C.
C. Nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển công nghiệp điện.  
D.
D. Hàng loạt nhà máy điện có công suất lớn đang hoạt động.
A.
A. than đá. 
B.
B. than nâu. 
C.
C. dầu.
D.
D. khí tự nhiên.
A.
A. thuỷ điện. 
B.
B. nhiệt điện.  
C.
C. điện nguyên tử.  
D.
D. điện xanh.
A.
A. Quảng Bình. 
B.
B. Quảng Nam.  
C.
C. Quảng Trị.
D.
D. Quảng Ngãi
A.
A. thủy điện. 
B.
B. nhiệt điện chạy du.  
C.
C. nhiệt điện chạy than, khí. 
D.
D. điện nguyên tử.
A.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.   
B.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.     
C.
C. Đông Nam Bộ.   
D.
D. Bắc Trung Bộ.