Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là
Đáp án sai
A.

A. rừng nhiệt đới gió mùa thường xanh.

Đáp án đúng
B.

B. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.

Đáp án sai
C.

C. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.

Đáp án sai
D.

D. rừng thưa nhiệt đới khô.

Đáp án B

Giải thích: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.

A. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ.

B.

B. Đất trượt, đá lở.

C.

C. Địa hình cacxtơ.

D.

D. Các đồng bằng mở rộng.

A.

A. lượng mưa lớn theo mùa.

B.

B. mất lớp phủ thực vật.

C.

C. địa hình dốc.

D.

D. có nhiều đá vôi.

A.

A. ở miền núi có độ dốc lớn.

B.

B. có nhiều đồng bằng rộng.

C.

C. xâm thực và bồi tụ phổ biến.

D.

D. có nhiều cao nguyên.

A.

A. xâm thực đất đá trên sườn dốc.

B.

B. rửa trôi đất đá trên sườn dốc.

C.

C. sóng biển đập vào sườn dốc.

D.

D. bào mòn đất đá trên sườn dốc.

A.

A. xói mòn, rửa trôi.

B.

B. rửa trôi, bồi tụ.

C.

C. bồi tụ, xói mòn.

D.

D. xói mòn, dịch chuyển.

A.

A. bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông.

B.

B. xâm thực mạnh ở miền đồi núi.

C.

C. bồi tụ nhanh ở miền đồi núi.

D.

D. xâm thực mạnh ở đồng bằng hạ lưu sông.

A.

A. bồi tụ - xói mòn.

B.

B. xói mòn – xâm thực.

C.

C. xâm thực – bồi tụ.

D.

D. bồi tụ - vận chuyển.

A.

A. sự bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sông.

B.

B. sự hình thành nên các đồng bằng giữa núi.

C.

C. sự hình thành các vùng đồi núi thấp.

D.

D. sự hình thành các bán bình nguyên xen đồi.

A.

A. đồng bằng.

B.

B. trung du.

C.

C. miền núi.

D.

D. ven biển.

A.

A. trăm mét.

B.

B. ngàn mét.

C.

C. vài ngàn mét.

D.

D. vài trăm mét.

A.

A. tích tụ đất đá thành nón phóng vật ở chân núi.

B.

B. tạo thành địa hình cácxtơ với các hang động ngầm.

C.

C. bào mòn, rửa trôi đất, làm trơ sỏi đá.

D.

D. bề mặt địa hình bị cắt xẻ, hẻm vực, khe sâu.

A.

A. hiện tượng xâm thực.

B.

B. thành tạo địa hình cácxtơ.

C.

C. hiện tượng bào mòn, rửa trôi đất.

D.

D. đất trượt, đá lở ở sườn dốc.

A.

A. lớn.

B.

B. trung bình.

C.

C. rất lớn.

D.

D. nhỏ.

A.

A. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn.

B.

B. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng.

C.

C. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc.

D.

D. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy.

A.

A. lượng mưa lớn và nước từ phần lưu vực ngoài lãnh thổ.

B.

B. nước từ phần lưu vực ngoài lãnh thổ và nước ngầmthống sông lớn và lượng mưa theo mùa.

C.

C. nước ngầm và nhiều hệ thống sông lớn.

D.

D. nhiều hệ thống sông lớn ngoài lãnh thổ.

A.

A. Nhịp điệu dòng chảy theo sát nhịp điệu mưa.

B.

B. Chế độ dòng chảy diễn biến thất thường.

C.

C. Đỉnh lũ theo sát tháng mưa cực đại.

D.

D. Mùa cạn tương ứng với gió mùa mùa hạ.

A.

A. chế độ mưa mùa.

B.

B. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.

C.

C. hoạt động của bão.

D.

D. sự đa dạng của hệ thống sông.

A.

A. Nhiều sông.

B.

B. Ít phụ lưu.

C.

C. Phần lớn là sông nhỏ.

D.

D. Mật độ sông lớn.

A.

A. trong năm có hai mùa khô và mưa.

B.

B. độ dốc địa hình lớn, mưa nhiều.

C.

C. mưa nhiều trên địa hình đồi núi chiếm diện tích lớn.

D.

D. đồi núi bị cắt xẻ, độ dốc lớn và mưa nhiều.

A.

A. tổng lượng nước lớn.

B.

B. nhiều phù sa.

C.

C. chế độ dòng chảy thất thường.

D.

D. nhiều đợt lũ trong năm.

A.

A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

B.

B. mưa nhiều trên địa hình đồi núi có độ dốc lớn.

C.

C. trong năm có hai mùa khô, mưa đắp đổi nhau.

D.

D. diện tích đồi núi thấp là chủ yếu và mưa nhiều.

A.

A. Cửu Long.

B.

B. Mã.

C.

C. Hồng.

D.

D. Đồng Nai.

A.

A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.

B.

B. Ít nước.

C.

C. Giàu phù sa.

D.

D. Thủy chế theo mùa.

A.

A. tạo thành nhiều phụ lưu.

B.

B. dòng chảy mạnh.

C.

C. tạo thành nhiều chi lưu.

D.

D. tổng lượng phù sa lớn.

A.

A. làm ô nhiễm nguồn nước ngọt.

B.

B. bồi lắng xuống lòng sông làm cạn các luồng lạch giao thông.

C.

C. bồi lắng nhiều vật liệu cho đồng bằng ở hạ lưu sông vào mùa lũ.

D.

D. gây cản trở cho việc cung cấp nước nông nghiệp.

A.

A. đá ong.

B.

B. feralit.

C.

C. phù sa cổ.

D.

D. badan.