Lớp 11

Đặc điểm nào của lá không liên quan đến thoát hơi nước qua cutin

Đặc điểm nào của lá không liên quan đến thoát hơi nước qua cutin?
Đáp án sai
A.

A. Tuổi lá

Đáp án đúng
B.

B. Độ dày của lá

Đáp án sai
C.

C. Độ dày của cutin

Đáp án sai
D.

D. Diện tích lá

Đáp án là B

Độ dày của lá không ảnh hưởng tới sự thoát hơi nước qua cutin

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.

A. Cành

B.

B. 

C.

C. Thân

D.

D. Rễ

A.

A. Động lực đầu trên của dòng mạch rây

B.

B. Động lực đầu dưới của dòng mạch rây

C.

C. Động lực đầu trên của dòng mạch gỗ

D.

D. Động lực đầu dưới của dòng mạch gỗ

A.

A. Giảm nhiệt độ bề mặt lá

B.

B. Để mở khí khổng

C.

C. Để hút khoáng

D.

D. Để có động lực hút nước

A.

A. Tăng lượng nước cho cây

B.

B. Giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá

C.

C. Cân bằng khoáng cho cây

D.

D. Làm giảm lượng khoáng trong cây

A.

A. Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng nóng

B.

B. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời

C.

C. Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá

D.

D. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời và tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá

A.

A. Cung cấp năng lượng cho lá

B.

B. Cung cấp CO2 cho quá trình quang hợp

C.

C. Hạ nhiệt độ cho lá

D.

D. Vận chuyển nước, ion khoáng

A.

A. Thành mỏng căng ra, thành dày co lại làm cho khí khổng mở ra

B.

B. Thành dày căng ra làm cho thành mỏng căng theo, khí khổng mở ra

C.

C. Thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng mở ra

D.

D. Thành mỏng căng ra làm cho thành dày căng theo, khí khổng mở ra

A.

A. Thành mỏng hết căng ra làm cho thành dày duỗi thẳng, khí khổng đóng lại

B.

B. Thành dày căng ra làm cho thành mỏng cong theo, khí khổng đóng lại

C.

C. Thành dảy căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng đóng lại

D.

D. Thành mỏng căng ra làm cho thành dày duỗi thẳng, khí khổng khép lại

A.

A. Qua khí khổng, mô giậu

B.

B. Qua khí khổng, cutin

C.

C. Qua cutin, biểu bì

D.

D. Qua cutin, mô giậu

A.

A. Qua khí khổng là chủ yếu và lớp cutin là thứ yếu

B.

B. Qua khí khổng là thứ yếu và lớp cutin là chủ yếu

C.

C. Qua lớp biểu bì là chủ yếu và qua lông hút là thứ yếu

D.

D. Qua mạch gỗ là chủ yếu và qua mạch rây là thứ yếu

A.

A. Con đường qua bề một lá, qua cutin

B.

B. Con đường qua bì khổng

C.

C. Con đường qua cành và lá

D.

D. Con đường qua khí khổng

A.

A. lượng nước thoát ra lớn, không thể điều chỉnh được bằng sự đóng mở của khí khổng

B.

B. lượng nước thoát ra nhỏ, không thể điều chỉnh được sự đóng mở của khí khổng

C.

C. lượng nước thoát ra nhỏ, có thể điều chỉnh được sự đóng mờ của khí khổng

D.

D. lượng nước thoát ra lớn, có thể điều chỉnh được bằng sự đóng mở của khí khổng

A.

A. Những giọt nước xuất hiện trên đầu tận cùng của lá khi không khí bão hòa hơi nước

B.

B. Thoát hơi nước quá mạnh, lá không thoát kịp nên hơi nước bị ứ đọng thành giọt

C.

C. Thoát hơi nước mạnh qua cutin

D.

D. Chất lỏng hình thành từ nhựa cây

A.

A. Cắt ngang thân hoặc cành cây sẽ có những giọt nhựa đọng lại ở chỗ cắt

B.

B. Khi cây thừa nước sẽ tạo các giọt nhỏ để thải ra ngoài

C.

C. Khi không khí bão hòa hơi nước, cây thoát nước thành giọt ở mép lá

D.

D. Nước hút vào rễ nhưng không vận chuyển được lên trên

A.

A. Ứ giọt chỉ xuất hiện ở các loài thực vật nhỏ

B.

B. Rễ hấp thụ nhiều nước và thoát hơi nước kém gây ra hiện tượng ứ giọt

C.

C. Ứ giọt xảy ra khi độ ẩm không khí tương đối cao

D.

D. Chất lỏng hình thành từ hiện tượng ứ giọt là nhựa cây

A.

A. Áp suất rễ có liên quan đến hiện tượng ứ giọt

B.

B. Ứ giọt xuất hiện ở thực vật nhiệt đới

C.

C. Rễ hấp thụ nhiều nước và thoát hơi nước kém

D.

D. Ứ giọt xảy ra khi độ ẩm trong không khí tương đối cao

A.

A. Ứ giọt xuất hiện ở mọi loài thực vật

B.

B. Rễ hấp thụ nhiều nước và thoát hơi nước kém gây ra hiện tượng ứ giọt

C.

C. Ứ giọt xảy ra khi nhiệt độ không khí tương đối thấp

D.

D. Chất lỏng hình thành từ hiện tượng ứ giọt là nhựa cây

A.

A. Nhiệt độ

B.

B. Ánh sáng

C.

C. Hàm lượng nước

D.

D. Ion khoáng

A.

A. Hàm lượng N trong tế bào khi khổng

B.

B. Hàm lượng H2O trong tế bào khí khổng

C.

C. Hàm lượng COtrong tế bào khí khổng

D.

D. Hàm lượng O2 trong tế bào khí khổng

A.

A. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước không diễn ra

B.

B. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng yếu

C.

C. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng mạnh

D.

D. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh

A.

A. không thay đổi

B.

B. càng yếu

C.

C. ngừng hẳn

D.

D. càng mạnh

A.

A. Cây bụi thấp và cây thân thảo

B.

C. Cây thân gỗ

C.

D. Cây thân cột

A.

A. Độ ẩm đất càng thấp, sự hấp thụ nước càng lớn

B.

B. Độ ẩm đất càng thấp, sự hấp thụ nước bị ngừng

C.

C. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng lớn

D.

D. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng ít