Lớp 10

Complete the conversation with the Present Continuous of the verbs in the box. be look talk help try make sit build look phone Daniel

Complete the conversation with the Present Continuous of the verbs in the box. be look talk help try make sit build look phone Daniel: Hello Kirsty. This is Daniel. I__________am phoning__________to ask about the children. I’m glad that you (1) __________after them, but__________they (2) __________well? Kirsty: Oh, yes. They (3) __________very good. Daniel: What__________Jimmy (4) __________? Kirsty: He (5) __________a tower on the floor with his lego. Daniel: And__________Laura (6) __________him? Kirsty: No, she (7) __________at the table. She (8) __________to draw a garden. Laura: Who__________you (9) __________to, Kirsty? Kirsty: It’s your father. Do you want to talk to him? Laura: No, just tell him that I (10) __________for him to come home

1.  Đáp án: are looking

Giải thích: Ta có cụm động từ “look after” (trông nom, chăm sóc) phù hợp với nghĩa của câu. Bên cạnh đó, chủ ngữ là ngôi thứ hai “you” nên ta dùng động từ to be “are”.

Dịch nghĩa: I’m glad that you are looking after them [...] (Tôi vui khi biết bạn đang trông nom chúng [...])

2.  Đáp án: are...doing

Giải thích: Ta có cấu trúc “To be + S + doing well?” là câu hỏi thăm. Bên cạnh đó, chủ ngữ là “they” nên ta dùng động từ to be “are”.

Dịch nghĩa: I’m glad that you are looking after them [...] (Tôi vui khi biết bạn đang trông nom chúng [...])

3.  Đáp án: are

Giải thích: Sau vị trí cần điền là tính từ “very good” (rất ổn) nên ta cần điền một động từ to be. Chủ ngữ là “they “ nên ta dùng “are”.

4.  Đáp án: is...doing

Giải thích: Động từ “do” (làm) phù hợp với nghĩa của câu. Bên cạnh đó, chủ ngữ là “Laura” nên đang dùng động từ to be “is”.

Dịch nghĩa: What is Jimmy doing? (Jimmy đang làm gì vậy?)

5.  Đáp án: is building

Giải thích: Động từ “build” (xây) phù hợp với nghĩa của câu. Bên cạnh đó, chủ ngữ là “He” nên ta dùng động từ to be “is”.

Dịch nghĩa: He is building a tower on the floor with his lego. (Cậu ấy đang xây một chiếc cầu trên sàn nhà bằng bộ xếp hình của mình.)

6.  Đáp án: is...helping

Giải thích: Động từ “help” (giúp đỡ) phù hợp với nghĩa của câu. Bên cạnh đó, chủ ngữ là “Laura” nên ta dùng động từ to be “is”.

Dịch nghĩa: And is Laura helping him? (Và Laura có giúp cậu ấy không?)

7.  Đáp án: is sitting

Giải thích: Động từ “sit” (ngồi) phù hợp với nghĩa của câu. Bên cạnh đó, chủ ngữ là “Laura” nên ta dùng động từ to be “is”.

Dịch nghĩa: No, she is sitting at the table. (Không, cô bé đang ngồi ở bàn.)

8.  Đáp án: is trying

Giải thích: Động từ “try” (cố gắng) phù hợp với nghĩa của câu. Bên cạnh đó, chủ ngữ là “She” nên ta dùng động từ to be “is”.

Dịch nghĩa: She is trying to draw a flower garden. (Cô bé đang cố gắng vẽ một vườn hoa.)

9.  Đáp án: are...talking

Giải thích: Động từ “talk” (nói chuyện) phù hợp với nghĩa của câu. Bên cạnh đó, chủ ngữ là “you” nên ta dùng động từ to be “are”.

Dịch nghĩa: Who are you talking to, Kirsty? (Cô đang nói chuyện với ai thế cô Kirsty?)

10. Đáp án: am waiting

Giải thích: Ta có cấu trúc “wait for sb” (chờ đợi ai đó). Bên cạnh đó, chủ ngữ là “I” nên ta dùng động từ to be am .

Dịch nghĩa: No, just tell him that I am waiting for him to come home. (Không ạ, hãy nói với bố là cháu đang đợi bố về nhà.)

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.
A. breadwinner
B.
B. contributor
C.
C. homemaker
D.
D. housewife
A.
A. benefit
B.
B. nurture
C.
C. suffer
D.
D. contribute
A.
A. critical       
B.
B. enormous
C.
C. financial
D.
D. responsible
A.
A. leave
B.
B. clear
C.
C. lay
D.
D. share
A.
A. lifting        
B.
B. breeding
C.
C. nurturing
D.
D. parenting
A.
A. responsibilities
B.
B. benefits
C.
C. rights
D.
D. burdens
A.
A. breadwinner
B.
B. producer
C.
C. provider
D.
D. employer
A.
A. lay 
B.
B. iron
C.
C. nurture
D.
D. contribute
A.
A. benefit       
B.
B. influence
C.
C. burden
D.
D. effect
A.
A. extended
B.
B. sole
C.
C. nuclear
D.
D. enormous
A.
A. fed 
B.
B. provided
C.
C. brought
D.
D. nurtured
A.
A. chore
B.
B. duty
C.
C. reponsibility
D.

D. heavy lifting

A.
A. groceries
B.
B. movies
C.
C. chores
D.
D. meals
A.
A. interests
B.
B. activities
C.
C. benefits
D.
D. usages
A.
A. sociable
B.
B. critical
C.
C. vulnerable
D.
D. respectful
A.
A. responsible
B.
B. traditional
C.
C. important
D.
D. financial
A.
A. contribute
B.
B. create
C.
C. consider
D.

D. concern