Lớp 12

Có bao nhiêu số nguyên thuộc đoạn −2020;2020  thỏa mãn bất phương trình x+9x+92+3+1+xx2+3+1>0

Có bao nhiêu số nguyên thuộc đoạn −2020;2020  thỏa mãn bất phương trình x+9x+92+3+1+xx2+3+1>0 ?
Đáp án sai
A.

A. 4041

Đáp án sai
B.

B.2024

Đáp án sai
C.

C. 2026

Đáp án đúng
D.

D. 2025

Chọn đáp án D

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3;1
B.
B. Hàm số đồng biến trên 9;5 .
C.
C. Hàm số đồng biến trên R. 
D.
D. Hàm số đồng biến trên 5;+ .
A.
A. 1;0  1;+ .
B.
B.  ;1 1;+
C.
C.  1;0 và 0;1 
D.
D. ;1  0;1 .
A.
A. Hàm số đồng biến trên R. 
B.
B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C.
C. Hàm số đồng biến trên \2
D.
D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng của miền xác định.
A.

A. y=x32x

B.
B. y=x2x1
C.

C. y=x4+3x2

D.

y=x3+3x2

A.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 5;+ .
B.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;+ .
C.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 .
D.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;3 .
A.

A. 0;+

B.

B. 2;2

C.

C. 2;0

D.

D. 2;+

A.
A. Hàm số đồng biến trên R.
B.
B. Hàm số đồng biến trên ;0
C.
C. Hàm số nghịch biến trên ;0 .
D.
D. Hàm số nghịch biến  trên R.
A.

A. ;1

B.

B. 1;3

C.

C. 1;+

D.

D. 3;+

A.
A. Hàm số fx  đồng biến trên khoảng 0;2 .
B.
B. Hàm số fx  không đổi trên khoảng 1;2
C.
C. Hàm số fx  đồng biến trên khoảng 1;3 .    
D.
D. Hàm số fx  đồng biến trên khoảng 0;3 .
A.
A. Hàm số đồng biến trên \1 .
B.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;2
C.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;+ .
D.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;+ .
A.
A. Hàm số y=fx  đồng biến trên a;b  khi f'x0 , xa;b
B.
B. Hàm số y=fx  đồng biến trên a;b  khi f'x<0 , xa;b .
C.
C. Hàm số  y=fx đồng biến trên a;b  khi f'x0 , xa;b .
D.
D. Hàm số y=fx  đồng biến trên a;b  khi f'x0 ,xa;b , trong đó f'x=0  tại hữu hạn giá trị .
A.
A. Nếu f'x<0  với mọi x thuộc a;b  thì hàm số  nghịch biến trên a;b .  
B.
B. Nếu hàm số fx  đồng biến trên a;b  thì f'x>0  với mọi x thuộc a;b .
C.
C. Nếu hàm số fx  đồng biến trên a;b  thì  f'x0 với mọi x thuộc a;b .
D.
D. Nếu f'x>0  với mọi x thuộc a;b  thì hàm số fx  đồng biến trên a;b
A.
A. Với mọi x1>x2fx1<fx2
B.
B. Với mọi x1,x2fx1>fx2 .
C.
C. Với mọi x1,x2fx1<fx2 .
D.
D. Với mọi x1<x2fx1<fx2
A.
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;+ .
B.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 13;1 .     
C.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 13;1 . 
D.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;13 .
A.
A. Hàm số đồng biến trên ;1  và nghịch biến trên 1;+ .  
B.
B. Hàm số nghịch biến trên R. 
C.
C. Hàm số đồng biến trên R.   
D.
D. Hàm số đồng biến trên 1;+  và nghịch biến trên ;1 .
A.

A. 1;+

B.

B. ;1

C.

C. ;0

D.

D. 0;+

A.

A. y=x2+1

B.

B. y=x3x

C.

C. y=x41

D.

D. y=x3+x

A.
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;+ .
B.
B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C.
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
D.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;+ .
A.

A. ;1

B.

B. 1;2

C.

C. 1;+

D.

D. 0;1

A.

A. y=x3x2+x3

B.

B. y=x+1

C.

C. y=x3+x25x+3

D.

D. y=x12x+1

A.

A. 0;32

B.

B. 0;3

C.

C. 32;3

D.

D. ;32

A.

A.  ;1

B.

B. 1;1

C.

C. ;+

D.

D. 0;+

A.

A. ;5 và 1;+

B.

B. 5;2

C.

C. ;2 và 2;+

D.

D. 2;1

A.
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1;4
B.
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 3;+ .
C.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;3 .
D.
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;4 .
A.

A. f1f1

B.

B. f1=f1

C.

C. f1>f1

D.

D. f1<f1

A.
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 3;1  2;+ .
B.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3;2 . 
C.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;3  2;+ .        
D.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;2