Đánh giá năng lực

Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn

Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Phép lai AaXBXb × AaXBY cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen, bao nhiêu loại kiểu hình?
Đáp án đúng
A.

A. 12 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình             

Đáp án sai
B.

B. 12 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.

Đáp án sai
C.
C. 8 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.              
Đáp án sai
D.
D. 10 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.

Chọn A

Phương pháp giải:

Tách riêng từng cặp gen →tính số kiểu gen, kiểu hình của mỗi cặp sau đó nhân lại.

Giải chi tiết:

Phép lai: AaXBXb × AaXBY ↔ (Aa × Aa)(XBXb × XBY).

Aa × Aa → 1AA : 2Aa : 1aa. Số loại kiểu gen: 3, số loại kiểu hình: 2.

Phép lai: XBXb × XBY → 1XBXB: 1 XBXb: XBY : 1XbY.

Số loại kiểu gen: 4. Số loại kiểu hình: 3.

(giới XX có 1 loại kiểu hình, giới XY có 2 loại kiểu hình)

→ Số loại kiểu gen là 3 × 4 = 12. Số loại kiểu hình là 2 × 3= 6.

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.

A. Xe máy chịu lực lớn hơn; xe máy nhận gia tốc lớn hơn

B.

B. Xe ô tải chịu lực lớn hơn; ô tô tải nhận gia tốc lớn hơn

C.

C. Hai xe chịu lực như nhau; xe máy nhận gia tốc lớn hơn

D.
D. Hai xe chịu lực như nhau; ô tô tải nhận gia tốc lớn hơn
A.
A. 2 : 3.                      
B.
B. 1 : 2.                      
C.
C. 1 : 3.                      
D.
D. 1 : 1.
A.

A. etyl fomat, axit glutamic, anilin.              

B.

B. axit glutamic, anilin, etyl fomat.

C.
C. axit glutamic, etyl fomat, anilin.               
D.
D. anilin, etyl fomat, axit glutamic.
A.
A. pentan.                  
B.
B. isopentan.              
C.
C. neopentan.             
D.
D. 2-metylbutan.
A.
A. 0,64                       
B.
B. 0,58.                      
C.
C. 0,68.                      
D.
D. 0,62.
A.

A. A = T = 2400; G = X = 3600                   

B.

B. A = T = 9600; G = X = 14400

C.
C. A = T = 9000; G = X = 13500                  
D.
D. A = T = 18000; G = X = 27000
A.

A. Đem đun sôi cả 3 ống                                                                

B.

B. Dùng giấy quỳ và dung dịch coban

C.

C. Dùng giấy quỳ và dung dịch HCl.            

D.
D. Dùng dung dịch iôt loãng và giấy quì để phát hiện.
A.

A. Tế bào đang ở kì sau của nguyên phân và tế bào đang có 4 tâm động.

B.

B. Tế bào này có bộ NST 2n = 4 và tế bào đang có 8 cromatit.

C.

C. Tế bào đang ở kì giữa của nguyên phân và tế bào đang có 4 cromatit.

D.
D. Tế bào này có bộ NST 2n = 8 và tế bào đang có 8 cromatit.
A.
A. 0,09                       
B.
B. 0,49                       
C.
C. 0,3                         
D.
D. 0,7
A.

A. Giống dâu tằm tam bội.                           

B.

B. Giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.

C.
C. Tạo cây pomato từ khoai tây và cà chua.   
D.
D. Cừu Đôly.
A.
A. 192.                       
B.
B. 384.                       
C.
C. 540.                       
D.
D. 448.
A.

A. có các đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí tương tự với con trưởng thành.

B.

B. có các đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí rất khác với con trưởng thành.

C.

C. chưa hoàn thiện, phải trải qua nhiều lần lột xác để biến đổi thành con trưởng thành.

D.
D. có các đặc điểm hình thái, sinh lí khác nhau giữa các giai đoạn và khác với con trưởng thành.
A.

A. 12 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình             

B.

B. 12 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.

C.
C. 8 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.              
D.
D. 10 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.
A.
A. cơ thể lưỡng tính.   
B.
B. thể song nhị bội.     
C.
C. thể lưỡng cực.        
D.
D. cơ thể lưỡng bội.