Lớp 11

Cán bộ chuyên trách dân số xã A phát tờ rơi cho người dân về các biện pháp kế hoạch hóa gia đình

Cán bộ chuyên trách dân số xã A phát tờ rơi cho người dân về các biện pháp kế hoạch hóa gia đình. Việc làm này thực hiện phương hướng nào dưới đây của chính sách dân số ?
Đáp án sai
A.

A. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí nhà nước đối với dân số

Đáp án sai
B.

B. Nâng cao hiệu quả của người dân về chính sách dân số

Đáp án đúng
C.

C. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền cho người dân về kế hoạch hóa gia đình

Đáp án sai
D.

D. Tạo điều kiện cho người dân chủ động tham gia thực hiện kế hoạch hóa gia điình

Đáp án C

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.

A. Nâng cao dân trí        

B.

B. Đào tạo nhân tài

C.

C. Bồi dưỡng nhân tài

D.

D. Phát triển nhân lực

A.

A. Mở rộng quy mô và đối tượng người học

B.

B. Ưu tien đầu tư ngân sách cua Nhà nước cho giáo dục

C.

C. Tạo điều kiện để ai cũng được học

D.

D. Đáp ứng nhu cầu học tập thường xuyên của công dân

A.

A. Nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục và đào tạo

B.

B. Thực hiện công bằng trong xã hội hóa giáo dục

C.

C. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục vùng sâu, vùng xa

D.

D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục

A.

A. Trao học bổng              

B.

B. Quyên góp ủng hộ vì quỹ người nghèo  

C.

C. Hưởng ứng Giờ Trái đất

D.

D. Tổ chức cuộc thi sáng tạo Robocon

A.

A. Góp phần thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước

B.

B. Phát triển nguồn nhân lực, cung cấp cho đất nước nguồn nhân lao động có chất lượng

C.

C. Cung cấp luận cứ khao học cho việc hoạch định đường lối, chủ trương chính sách của Đảng và Nhà nước

D.

D. Thúc đẩy việc áp dụng tiếp bộ khoa học và công nghệ vào đời sống

A.

A. Đổi mới và nâng cao trình độ công nghệ trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân

B.

B. Nâng cao hiệu quả của hoạt động khoa học và công nghệ

C.

C. Coi trọng công tác nghiên cứu khoa học và công nghệ

D.

D. Đổi mới cơ chế quản lí lhoa học và công nghệ

A.

A. Coi trọng việc nâng cao chất lượng, tăng thêm số lượng đội ngũ cán bộ khoa học

B.

B. Hoàn thiện cơ sở pháp lí và hiệu lực thi hành pháp luật về sở hưu trí tuệ

C.

C. Có chính sách thu hút và trọng dụng nhân tài

D.

D. Ưu tiên đầu tư ngân sách nhà nước cho các hoạt động khoa học và công nghệ

A.

A. Tăng cường hợp tác quốc tế trong nghiêm cứu khoa học và công nghệ

B.

B. Thúc đẩy việc áp dụng tiến bộ khoa học và công nghệ

C.

C. Đẩy mạnh nghiên cứu các lĩnh vực khoa học công nghệ ứng dụng

D.

D. Tập trung vào nghiên cứu cơ bản định hướng ứng dụng

A.

A. Giải đáp kịp thời những vấn đề lí luận và thực tiễn do cuộc sống đặt ra

B.

B. Khai thác mọi tiềm năng sang tạo trong nghiên cứu khoa học

C.

C. Đẩy mạnh nghiên cứu các lĩnh vực khoa học và công nghệ phục vụ đời sống

D.

D. Tập trung phát triển lĩnh vực công nghệ cao, công nghệ tiên tiến

A.

A. Khai thác mọi tiêm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học, lí luận

B.

B. Tạo thị trường cho khoa học công nghệ phát triển

C.

C. Tạo môi trường cạnh tranh bình đẳng về khoa học và công nghệ

D.

D. Nâng cao trình độ quản lí của hoạt động khoa học và công nghệ

A.

A. Nâng cao chất lượng, tăng số lượng đội ngũ cán bộ khoa học

B.

B. Đổi mới khoa học và công nghệ

C.

C. Hoàn thiện cơ sở pháp lí và nâng cao hiệu lực thì hành Luật Sở hữu trí tuệ

D.

D. Thúc đẩy việc áp dụng tiến bộ khoa học và công nghệ

A.

A. Tiền đề để phát triển kinh tế đất nước

B.

B. Điều kiện cần thiết để thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa

C.

C. Nhân tố phát huy nguồn nhân lực của đất nước

D.

D. Động lực thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước

A.

A. Tạo môi trường cạnh tranh bình đẳng

B.

B. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại

C.

C. Đầu tư ngân sách của Nhà nước vào khoa học và công nghệ

D.

D. Huy động các nguồn lực để phát triển khoa học và công nghệ

A.

A. Khoa học tự nhiên, công nghệ vũ trụ

B.

B. Khoa học nhân văn, công nghệ thông tin

C.

C. Khoa học xã hội, công nghệ vật chất mới

D.

D. Khoa học y dược, công nghệ sinh học

A.

A. Tạo thị trường cho khoa học và công nghệ

B.

B. Xây dựng tiềm lực cho khoa học và công nghệ

C.

C. Tạo môi trường cạnh tranh bình đẳng

D.

D. Thúc đẩy việc chuyển giao khoa học và công nghệ

A.

A. Đổi mới cơ chế quản lí khoa học và công nghệ

B.

B. Coi trọng việc nâng cao chết lượng và tăng số lượng đội ngũ cán bộ khoa học

C.

C. Đẩy mạnh đổi mới và ứng dụng công nghệ

D.

D. Xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật

A.

A. Sản xuất trong các nhà máy

B.

B. Khai thác khoáng sản

C.

C. Trồng rừng

D.

D. Lai tạo, cấy ghép cây trồng

A.

A. Giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ

B.

B. Giáo dục và đào tao, văn hóa

C.

C. Khoa học và công nghệ, quốc phòng và an ninh

D.

D. Tài nguyên và bảo vệ môi trường, quốc phòng và an ninh

A.

A. Giáo dục và đào tạo        

B.

B. Khoa học và công nghệ

C.

C. An ninh và quốc phòng 

D.

D. Tài nguyên và môi trường

A.

A. Xây dựng nền văn háo tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc

B.

B. Xây dựng con người Việt Nam phát triển toàn diện

C.

C. Khơi dậy tiềm năng, phát huy sức sáng tạo của con người

D.

D. Nâng cao hiểu biết và mức hưởng thụ văn hóa của nhân dân

A.

A. Tiếp thu những cái mới, cái lạ của các nước

B.

B. Tiếp thu những thành tựu khoa học và công nghệ của các nước

C.

C. Tiếp thu những tinh hoa về văn hóa, nghệ thuật của nhân loại

D.

D. Tiếp thu những tư tưởng tiến bộ, thành tựu của nhân loại

A.

A. Tăng cường quan hệ với các đảng phái, tổ chức chính trị thế giới

B.

B. Mở rộng quan hệ đối ngoại

C.

C. Phát triển công tác đối ngoại nhân dân

D.

D. Chủ động tham gia vào tiến trình hợp tác quốc tế và khu vực

A.

A. 1995                        

B.

B. 1996

C.

C. 1997

D.

D. 1998

A.

A. FAO                       

B.

B. EU

C.

C. WTO

D.

D. WHO

A.

A. Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên hợp quốc

B.

B. Tổ chức Thương mại Thế giới

C.

C. Tổ chức Y tế Thế giới

D.

D. Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ

A.

A. 1990                        

B.

B. 1995

C.

C. 1997

D.

D. 2000

A.

A. Thu hút vốn nước ngoài, chuyển giao khoa học và công nghệ tiên tiến

B.

B. Xây dụng và bảo vệ Tổ quốc

C.

C. Nâng cao vị thế của nước ta trên trường quốc tế

D.

D. Đưa nước ta hội nhập với thế giới

A.

A. Đoàn kết hữu nghị, hợp tác và bình đẳng

B.

B. Đoàn kết, hợp tác, công bằng và bình đẳng

C.

C. Hợp tác, công bằng, dân chủ và văn minh

D.

D. Hợp tác, dân chủ, văn minh và tiến bộ

A.

A. Lựa chọn tuổi con cho phù hợp

B.

B. Lựa chọn số con theo mong muốn của vợ chồng

C.

C. Hạn chế việc sinh con

D.

D. Điều chinh số con và khoảng cách sinh con